trứng chọi đá

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨɨŋ˧˥ ʨɔ̰ʔj˨˩ ɗaː˧˥tʂɨ̰ŋ˩˧ ʨɔ̰j˨˨ ɗa̰ː˩˧tʂɨŋ˧˥ ʨɔj˨˩˨ ɗaː˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂɨŋ˩˩ ʨɔj˨˨ ɗaː˩˩tʂɨŋ˩˩ ʨɔ̰j˨˨ ɗaː˩˩tʂɨ̰ŋ˩˧ ʨɔ̰j˨˨ ɗa̰ː˩˧

Cụm từ[sửa]

trứng chọi đá

  1. Xem lấy trứng chọi đá.
    • 15/06/2016, Sơn Chu, Pháp vs Albania: Trứng chọi đá?, Báo Nghệ An:
      Đây là cặp đấu được cho là “trứng chọi đá”. Bởi “Chú Gà trống Gaulois” với lợi thế sân nhà cùng dàn sao nổi trội được xem là ứng cử viên số 1 cho ngôi vô địch.
    • 30/07/2022, Đông Thiên, Một bậc thang khác dẫn về Đệ nhị Thế chiến, Báo Công an nhân dân:
      [] những người lính Ethiopia cũng không thể tận dụng được những khiếm khuyết của quân địch, để bẻ gãy gọng kìm xâm lược. Trong thế trứng chọi đá, họ bị nghiền nát.