tranh quyền

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨajŋ˧˧ kwn˨˩tʂan˧˥ kwŋ˧˧tʂan˧˧˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂajŋ˧˥ kwn˧˧tʂajŋ˧˥˧ kwn˧˧

Định nghĩa[sửa]

tranh quyền

  1. Giành nhau quyền thế.
    Hai phái đối lập tranh quyền nhau.
    Tranh quyền cướp vị.
    Gành nhau quyền hành địa vị.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]