trung điện
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨuŋ˧˧ ɗiə̰ʔn˨˩ | tʂuŋ˧˥ ɗiə̰ŋ˨˨ | tʂuŋ˧˧ ɗiəŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂuŋ˧˥ ɗiən˨˨ | tʂuŋ˧˥ ɗiə̰n˨˨ | tʂuŋ˧˥˧ ɗiə̰n˨˨ |
Từ nguyên[sửa]
- 중전 (Jung Jeon)
Danh từ[sửa]
Trung điện
- Vợ của vua Triều Tiên.
- Để ngồi lên được vị trí Trung điện, Triệu Quý Nhân đã tìm mọi cách để hãm hại kế phi nhỏ tuổi.