trung bình cộng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨuŋ˧˧ ɓï̤ŋ˨˩ kə̰ʔwŋ˨˩tʂuŋ˧˥ ɓïn˧˧ kə̰wŋ˨˨tʂuŋ˧˧ ɓɨn˨˩ kəwŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂuŋ˧˥ ɓïŋ˧˧ kəwŋ˨˨tʂuŋ˧˥ ɓïŋ˧˧ kə̰wŋ˨˨tʂuŋ˧˥˧ ɓïŋ˧˧ kə̰wŋ˨˨

Định nghĩa[sửa]

trung bình cộng

  1. (Toán học) Thương số giữa tổng giá trị của tập hợp số đó và số phần tử trong tập hợp đó, trong thống kê.
    4 là trung bình cộng của 3 và 5.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]