trung can

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨuŋ˧˧ kaːn˧˧tʂuŋ˧˥ kaːŋ˧˥tʂuŋ˧˧ kaːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂuŋ˧˥ kaːn˧˥tʂuŋ˧˥˧ kaːn˧˥˧

Định nghĩa[sửa]

trung can

  1. Gan của người trung trực. Câu thơ ý nói.
    Mai.
    Bá.
    Cao được tin thăng chức gián quan mà trong triều đang có bọn gian thần.
    Lư.
    Kỷ,.
    Hoàng.
    Tung lộng quyền, nên tin ấy càng khêu tấm lòng trung nghĩa của ông

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]