trung thu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨuŋ˧˧ tʰu˧˧tʂuŋ˧˥ tʰu˧˥tʂuŋ˧˧ tʰu˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂuŋ˧˥ tʰu˧˥tʂuŋ˧˥˧ tʰu˧˥˧

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

trung thu

  1. Ngày rằm tháng tám âm lịch, ngày Tết của trẻ em, theo phong tục cổ truyền.
    Phá cỗ trung thu.
  2. () H. Tủa Chùa,

Tính từ[sửa]

trung thu

  1. Lai Châu.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]