trung thu
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨuŋ˧˧ tʰu˧˧ | tʂuŋ˧˥ tʰu˧˥ | tʂuŋ˧˧ tʰu˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂuŋ˧˥ tʰu˧˥ | tʂuŋ˧˥˧ tʰu˧˥˧ |
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
trung thu
- Ngày rằm tháng tám âm lịch, ngày Tết của trẻ em, theo phong tục cổ truyền.
- Phá cỗ trung thu.
- (Xã) H. Tủa Chùa,
Tính từ[sửa]
trung thu
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "trung thu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)