truyền đời báo danh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨwiə̤n˨˩ ɗə̤ːj˨˩ ɓaːw˧˥ zajŋ˧˧tʂwiəŋ˧˧ ɗəːj˧˧ ɓa̰ːw˩˧ jan˧˥tʂwiəŋ˨˩ ɗəːj˨˩ ɓaːw˧˥ jan˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂwiən˧˧ ɗəːj˧˧ ɓaːw˩˩ ɟajŋ˧˥tʂwiən˧˧ ɗəːj˧˧ ɓa̰ːw˩˧ ɟajŋ˧˥˧

Cụm từ[sửa]

truyền đời báo danh

  1. Lời cảnh cáo, đe doạ phải tuân theo mệnh lệnh nếu không sẽ bị trừng phạt.