tuẫn nạn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
twəʔən˧˥ na̰ːʔn˨˩twəŋ˧˩˨ na̰ːŋ˨˨twəŋ˨˩˦ naːŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
twə̰n˩˧ naːn˨˨twən˧˩ na̰ːn˨˨twə̰n˨˨ na̰ːn˨˨

Định nghĩa[sửa]

tuẫn nạn

  1. Chếtcông cuộc cứu nước (cũ).

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]