Bước tới nội dung

u mê

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
u˧˧ me˧˧u˧˥ me˧˥u˧˧ me˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
u˧˥ me˧˥u˧˥˧ me˧˥˧

Tính từ

[sửa]

u mê

  1. Mê muội đến mức không còn phân biệt, nhận thức được gì.
    đầu óc u mê, không phân biệt được tốt xấu
    Mày chết đã kề cổ rồi, còn u mê không biết à? (La Quán Trung, Tam quốc diễn nghĩa, hồi 79, Phan Kế Bính dịch, Bùi Kỷ hiệu đính)

Tham khảo

[sửa]
  • U mê, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam