uit

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Hà Lan[sửa]

Giới từ[sửa]

uit

  1. từ
    Ik heb twee glazen uit de kast genomen.
    Tôi lấy hai cái ly từ tủ.

Tính từ[sửa]

uit (không so sánh được)

  1. được tắt
    Het licht is uit.
    Tắt đèn rồi.
  2. xong
    Het boek is uit.
    Sách thì đọc xong rồi.

Phó từ[sửa]

uit

  1. ra
    De kat wil het huis uit.
    Con mèo muốn đi ra nhà.
  2. hiểu
    Ik geraak er niet aan uit.
    Điều đó thì tôi không hiểu.

Động từ[sửa]

uit

  1. Lối trình bày thì hiện tại ở các ngôi thứ nhất, 2, 3 số ít của uiten
  2. Lối mệnh lệnh của uiten