vàng mã

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
va̤ːŋ˨˩ maʔa˧˥jaːŋ˧˧ maː˧˩˨jaːŋ˨˩ maː˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vaːŋ˧˧ ma̰ː˩˧vaːŋ˧˧ maː˧˩vaːŋ˧˧ ma̰ː˨˨

Danh từ[sửa]

vàng mã

  1. Những đồ vật bằng giấy như nhà cửa, xe cộ, tiền bạc dùng để đốt cho người chết sử dụng dưới địa phủ theo quan niệm mê tín cần phải loại bỏ.
    Đốt vàng mã cho các cụ.