vàng xuộm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Từ ghép giữa vàng +‎ xuộm.

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
va̤ːŋ˨˩ suəm˨˩jaːŋ˧˧ suəm˨˨jaːŋ˨˩ suəm˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vaːŋ˧˧ suəm˨˨

Tính từ[sửa]

vàng xuộm

  1. Như vàng ối.
    • 2004, Lê Phú Khải, Tại sao Điện Biên Phủ?[1], NXB Thanh Niên, tr. 99:
      Mùa này, hoa cúc dại vàng xuộm các sườn đồi A1.