xưng danh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Danh: tên

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sɨŋ˧˧ zajŋ˧˧sɨŋ˧˥ jan˧˥sɨŋ˧˧ jan˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
sɨŋ˧˥ ɟajŋ˧˥sɨŋ˧˥˧ ɟajŋ˧˥˧

Động từ[sửa]

xưng danh

  1. Nói tên nhân vật mình đóng.
    Vai tuồng đã xưng danh.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]