xe ôm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˧˧ om˧˧˧˥ om˧˥˧˧ om˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˧˥ om˧˥˧˥˧ om˧˥˧

Danh từ[sửa]

  1. Nghề mưu sinh bằng cách dùng xe máy để vận chuyển hành khách.

Dịch[sửa]