Bước tới nội dung
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Tính từ[sửa]
yên lành
- Yên ổn, không xảy ra điều gì chẳng lành.
Giấc ngủ yên lành.
cuộc sống yên lành.
Đồng nghĩa[sửa]
Tham khảo[sửa]
- Yên lành, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
-