Khác biệt giữa bản sửa đổi của “sinh sôi”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 10: | Dòng 10: | ||
Đặt câu:-Thời tiết nóng ẩm, sâu bọ sinh sôi rất nhanh |
Đặt câu:-Thời tiết nóng ẩm, sâu bọ sinh sôi rất nhanh |
||
-Của cải sinh sôi nẩy nở |
-Của cải sinh sôi nẩy nở |
||
[[Thể loại:Tục ngữ tiếng Việt]] |
Phiên bản lúc 13:09, ngày 8 tháng 1 năm 2020
Động từ sinh sôi
- sinh nở(Sinh nở) và (phát triển) ngày một nhiều.
Từ đồng nghĩa
- Sinh nở
- English: Multiply
Thể loại:Động từ tiếng Việt Đặt câu:-Thời tiết nóng ẩm, sâu bọ sinh sôi rất nhanh
-Của cải sinh sôi nẩy nở