ác liệt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
aːk˧˥ liə̰ʔt˨˩a̰ːk˩˧ liə̰k˨˨aːk˧˥ liək˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
aːk˩˩ liət˨˨aːk˩˩ liə̰t˨˨a̰ːk˩˧ liə̰t˨˨

Tính từ[sửa]

ác liệt

  1. (Hoạt động đối lập nhau) Rất gay gắt, quyết liệt, gây ra nhiều thiệt hại đáng sợ.
    Cuộc chiến ác liệt.
    Địch đánh phá ngày càng ác liệt.
  2. (Khẩu ngữ, ít dùng) Nói hiện tượng tự nhiên xấu tồi tệ, gây nhiều thiệt hại.
    Thời tiết ác liệt.

Đồng nghĩa[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Ác liệt, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam