ám ảnh sợ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
aːm˧˥ a̰jŋ˧˩˧ sə̰ːʔ˨˩a̰ːm˩˧ an˧˩˨ ʂə̰ː˨˨aːm˧˥ an˨˩˦ ʂəː˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
aːm˩˩ ajŋ˧˩ ʂəː˨˨aːm˩˩ ajŋ˧˩ ʂə̰ː˨˨a̰ːm˩˧ a̰ʔjŋ˧˩ ʂə̰ː˨˨

Danh từ[sửa]

ám ảnh sợ

  1. (Y học) Trạng thái biểu hiện lo âu, sợ, hoảng sợ trong những hoàn cảnh nhất định hoặc trước một đối tượng nhất định, không thay đổi với từng bệnh.

Dịch[sửa]