âm phong

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Phiên âm từ chữ Hán 陰風. Trong đó: (“âm”: âm phủ), (“phong”: gió).

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
əm˧˧ fawŋ˧˧əm˧˥ fawŋ˧˥əm˧˧ fawŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
əm˧˥ fawŋ˧˥əm˧˥˧ fawŋ˧˥˧

Danh từ[sửa]

âm phong

  1. Gió lạnh, hình như từ cõi âm (cõi chết) đưa đến.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]