ô dề

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
o˧˧ ze̤˨˩o˧˥ je˧˧o˧˧ je˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
o˧˥ ɟe˧˧o˧˥˧ ɟe˧˧

Tính từ[sửa]

ô dề

  1. Thô tục, quê kệch, xấu xa, nhơ nhuốc.
    Bộ dạng ô dề
    Bản mặt ô dề
  2. Lố lăng, kệch cỡm, làm quá lên.
    Làm sơ sơ thôi, làm quá nó lố lăng, làm quá nó ô dề.

Tham khảo[sửa]

  • Từ điển - Lê Văn Đức
  • Đại Từ điển Tiếng Việt
  • Từ điển - Thanh Nghị
  • Từ điển - Khai Trí