Bước tới nội dung

Kết quả tìm kiếm

Trợ giúp tìm kiếm
Theo tựa hoặc nội dung

tốt
"cà phê" (cụm từ)
hoa OR bông (hoặc)
đặc -biệt (ngoại trừ)
nghi* hoặc prefix:wik (tiền tố)
*ường (hậu tố)
bon~ (tương tự)
insource:"vie-pron" (mã nguồn)
insource:/vie-pron/ (biểu thức chính quy)

Theo tựa

intitle:sửa (tìm trong tên mục từ)
~nhanh (không nhảy tới mục từ trùng tên)

Theo vị trí

incategory:"Thán từ tiếng Việt" (tìm trong thể loại)
thảo luận:xóa (không gian tên Thảo luận)
all:Việt (bất kỳ không gian tên)
en:ngoại (Wiktionary tiếng Anh)

Thêm nữa…

  • cầm quyền Nắm giữ chính quyền. Một đảng mới lên cầm quyền. Nhà cầm quyền. "cầm quyền", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)…
    285 byte (30 từ) - 09:32, ngày 6 tháng 5 năm 2017
  • Patiwat (số nhiều Pug Pasason Patiwats) Đảng Nhân dân Cách mạng Lào (ພັກປະຊາຊົນປະຕິວັດລາວ) thành lập năm 1955 và là chính đảng cầm quyền duy nhất tại Lào.…
    278 byte (32 từ) - 11:37, ngày 16 tháng 1 năm 2019
  • vɛʁ.nɑ̃/ (Từ hiếm; nghĩa ít dùng) Cầm quyền. Le parti gouvernant — đảng cầm quyền les gouvernants — nhà cầm quyền Gouverné Sujet gouvernant gc /ɡu.vɛʁ…
    895 byte (61 từ) - 23:11, ngày 6 tháng 5 năm 2017
  • Cầm quyền, chấp chính, nắm chính quyền. правящий класс — giai cấp cầm quyền (nắm chính quyền) правящая партия — đảng nắm chính quyền (chấp chính, cầm
    454 byte (45 từ) - 22:25, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • chính quyền the party in power — đảng cầm quyền to have somebody is one's power — nắm ai dưới quyền to have no power over... — không có quyền đối với…
    3 kB (418 từ) - 07:17, ngày 10 tháng 5 năm 2017
  • quân uỷ trung ương Cơ quan lãnh đạo cao nhất của đảng cộng sản cầm quyền trong lực lượng vũ trang ở một số nước. Chủ tịch quân uỷ trung ương. tổng quân…
    393 byte (52 từ) - 07:17, ngày 23 tháng 3 năm 2023
  • vấn đề...). in ( không so sánh được) Trong, nội. ( Mỹ) Cầm quyền. the in party — đảng cầm quyền in ngoại động từ /ˈɪn/ ( Mỹ; địa phương) Thu thập lại,…
    11 kB (1.335 từ) - 05:20, ngày 19 tháng 10 năm 2024
  • cả đều thuộc thành phần quí tộc đang cầm quyền và là thuộc viên Giáo hội Cải cách) năm 1560 nhằm tranh đoạt quyền lực khỏi tay Nhà Giuse, động thái này…
    3 kB (416 từ) - 11:09, ngày 3 tháng 5 năm 2017
  • a
    . a cup — cái chén a knife — con dao a son of the Party — người con của Đảng a Vietnamese grammar — cuốn ngữ pháp Việt Nam Đằng trước nguyên âm, a trở…
    29 kB (3.350 từ) - 19:05, ngày 14 tháng 10 năm 2024