Bước tới nội dung

Kết quả tìm kiếm

Trợ giúp tìm kiếm
Theo tựa hoặc nội dung

tốt
"cà phê" (cụm từ)
hoa OR bông (hoặc)
đặc -biệt (ngoại trừ)
nghi* hoặc prefix:wik (tiền tố)
*ường (hậu tố)
bon~ (tương tự)
insource:"vie-pron" (mã nguồn)
insource:/vie-pron/ (biểu thức chính quy)

Theo tựa

intitle:sửa (tìm trong tên mục từ)
~nhanh (không nhảy tới mục từ trùng tên)

Theo vị trí

incategory:"Thán từ tiếng Việt" (tìm trong thể loại)
thảo luận:xóa (không gian tên Thảo luận)
all:Việt (bất kỳ không gian tên)
en:ngoại (Wiktionary tiếng Anh)

Thêm nữa…

Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).
  • bài viết về: cà độc dược cà độc dược (Thực vật học) Loài cây cùng họ với cà, hoa to màu trắng, quả gai mềm, nhựa chất độc. Hoa và lá cà độc dược…
    510 byte (61 từ) - 05:36, ngày 1 tháng 8 năm 2021
  • ядовитый Độc, chất độc, nộc độc. ядовитый гриб — nấm độc ядовитое растение — cây [ chất] độc ядовитая змея — rắn độc (злобный) ác ý, độc địa, thâm…
    790 byte (73 từ) - 03:58, ngày 12 tháng 5 năm 2017
  • Chỉ số lượng một cái duy nhất. Đồng hồ tủ cây Junghans 16 gông độc chiếc kiểu cây đàn.…
    226 byte (20 từ) - 04:26, ngày 24 tháng 9 năm 2023
  • đơn thương độc mã (Thành ngữ?) Đi đơn độc, không người hỗ trợ. Thương nghĩa là cây thương dùng để chiến đấu thời xưa, mã là ngựa. người hiểu sai…
    638 byte (71 từ) - 16:48, ngày 14 tháng 8 năm 2023
  • độc mộc Thuyền dài và hẹp, làm bằng một cây gỗ to khoét trũng xuống. Độc mộc, Soha Tra Từ‎[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam…
    251 byte (31 từ) - 08:17, ngày 15 tháng 1 năm 2022
  • (thể loại Mục từ chữ Hán dữ liệu Unicode)
    (mang3) Phiên âm Hán-Việt: mãng Chữ Hangul: 망 莽 Bụi cây. Bụi cây thấp; tầng cây thấp (trong rừng). Độc, chất độc. (trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)…
    665 byte (71 từ) - 08:18, ngày 30 tháng 12 năm 2021
  • đậu (thể loại Mục từ tiếng Việt cách phát âm IPA)
    Các chữ Hán phiên âm thành “đậu” 讀: đậu, độc 豆: đậu 竇: đậu 瀆: đậu, độc 鋀: du, đậu, đẩu 梪: đậu 読: đậu, độc 渎: đậu, độc 脰: đậu 荳: đậu 投: đậu, đầu 窦: đậu…
    3 kB (373 từ) - 11:38, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • trúc đào (thể loại Mục từ tiếng Việt cách phát âm IPA)
    trúc đào Cây độc được trồng làm cảnh, cây nhỡ thường cao 2-3m, cành mảnh, . Cạnh, lá mọc vòng, mỗi mấu thường . Lá, hình mũi mác hẹp, cứng, mặt trên…
    674 byte (75 từ) - 03:53, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • IPA: /ˈmæn.ˌdreɪk/ mandrake /ˈmæn.ˌdreɪk/ Một loài cây độc quả vàng. "mandrake", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)…
    266 byte (27 từ) - 12:42, ngày 7 tháng 5 năm 2017
  • vòi voi (thể loại Mục từ tiếng Việt cách phát âm IPA)
    Loài cây mọc hoang, lá lông, cụm hoa dài trông giống với con voi. Theo Tổ chức Y tế Thế giới (WHO), "Cây vòi voi chứa độc tố cao nhưng không hiệu…
    619 byte (79 từ) - 08:38, ngày 16 tháng 9 năm 2011
  • ngón (thể loại Mục từ tiếng Việt cách phát âm IPA)
    ngón 𦰟: ngọn, ngón 󰃞: ngón Các từ cách viết hoặc gốc từ tương tự ngon ngôn ngọn ngốn ngón Loài cây chất độc, vị rất đắng. Một trong năm phần kéo…
    1 kB (158 từ) - 17:15, ngày 7 tháng 5 năm 2017
  • dọc (thể loại Mục từ tiếng Việt cách phát âm IPA)
    róc, dóc, dọc 獨: độc, dọc 󰊮: rọc, dóc, dọc Các từ cách viết hoặc gốc từ tương tự độc dốc dóc đọc dốc dọc (Thực vật học) Loài cây lớn cùng họ với măng-cụt…
    2 kB (206 từ) - 14:39, ngày 6 tháng 5 năm 2017
  • thuốc lào (thể loại Mục từ tiếng Việt cách phát âm IPA)
    thuốc lào Cây độc được trồng để lấy lá làm thuốc hút, cây hàng năm, cao chừng 1m, toàn cây dính lông, lá to, mọc so le, hình trứng đầu nhọn, to và…
    872 byte (128 từ) - 01:23, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • phụ tử (thể loại Mục từ tiếng Việt cách phát âm IPA)
    Các từ cách viết hoặc gốc từ tương tự phu tử phụ tử (Từ cũ, nghĩa cũ) Cha con. Tình phụ tử. Loài cây thân thảo cao chừng một mét, lá xẻ ba thùy hoa…
    562 byte (74 từ) - 05:16, ngày 10 tháng 5 năm 2017
  • khô héo (thể loại Mục từ tiếng Việt cách phát âm IPA)
    Khô cạn nhựa sống và héo đi, không còn tươi xanh. Cây cỏ khô héo vì nắng hạn. Chất độc hoá học làm cây cối khô héo. Héo hon, không còn sức sống, hết vẻ…
    592 byte (70 từ) - 08:17, ngày 7 tháng 5 năm 2017
  • độc, chỉ . заниматься исключительно одним делом — làm độc một việc, chỉ làm một việc thôi здесь растут исключительно лиственные породы — chỉ giống…
    1 kB (97 từ) - 16:31, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • rắn lục (thể loại Mục từ tiếng Việt cách phát âm IPA)
    (loại từ con) rắn lục Loài rắn nhỏ, nhưng rất độc. Da rắn lục màu lá cây, nên khó nhận thấy. "rắn lục", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí…
    234 byte (36 từ) - 00:04, ngày 21 tháng 12 năm 2024
  • boomslang (thể loại Liên kết mục từ tiếng Afrikaans tham số alt thừa)
    tiếng Afrikaans bài viết về: boomslang Từ tiếng Hà Lan boomslang. boomslang (số nhiều boomslange) Dispholidus typus, một loài rắn độc được tìm thấy…
    1 kB (154 từ) - 17:53, ngày 17 tháng 9 năm 2023
  • đa canh (thể loại Mục từ tiếng Việt cách phát âm IPA)
    đa canh (Phương thức canh tác) Trồng nhiều loại cây trên cùng một diện tích đất đai; phân biệt với độc canh. Đa canh, Soha Tra Từ‎[1], Hà Nội: Công ty…
    306 byte (38 từ) - 14:02, ngày 7 tháng 11 năm 2022
  • IPA: /ˈæs.pɪk/ aspic /ˈæs.pɪk/ (Thơ ca) Rắn độc. Món atpic (thịt đông trứng, ăn trước hoặc sau bữa ăn). "aspic", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt…
    865 byte (89 từ) - 19:16, ngày 5 tháng 5 năm 2017
Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).