Bước tới nội dung

Kết quả tìm kiếm

Trợ giúp tìm kiếm
Theo tựa hoặc nội dung

tốt
"cà phê" (cụm từ)
hoa OR bông (hoặc)
đặc -biệt (ngoại trừ)
nghi* hoặc prefix:wik (tiền tố)
*ường (hậu tố)
bon~ (tương tự)
insource:"vie-pron" (mã nguồn)
insource:/vie-pron/ (biểu thức chính quy)

Theo tựa

intitle:sửa (tìm trong tên mục từ)
~nhanh (không nhảy tới mục từ trùng tên)

Theo vị trí

incategory:"Thán từ tiếng Việt" (tìm trong thể loại)
thảo luận:xóa (không gian tên Thảo luận)
all:Việt (bất kỳ không gian tên)
en:ngoại (Wiktionary tiếng Anh)

Thêm nữa…

  • thành “thảo” 蒁: thảo 騱: hề, thảo 懆: tháo, thảo 草: tạo, thảo 讨: thảo 紪: thảo 䚯: thảo 討: thảo 䒑: thảo 騲: thảo 艹: nghệ, chấp, thảo 艸: thảo 愺: bác, thảo, thận…
    1 kB (203 từ) - 07:30, ngày 17 tháng 7 năm 2023
  • nhân trần Loài cây thân thảo mọc hoang, ưa sáng, ưa ẩm và hay mọc lẫn với các cây cỏ thấp, cây bụi nhỏ ven rừng dùng để sắc nước uống. Tên gọi khác là…
    328 byte (41 từ) - 10:49, ngày 13 tháng 10 năm 2024
  • tương tự phu tử phụ tử (Từ cũ, nghĩa cũ) Cha con. Tình phụ tử. Loài cây thân thảo cao chừng một mét, lá xẻ ba thùy hoa to màu xanh lam mọc thành chùm…
    562 byte (74 từ) - 05:16, ngày 10 tháng 5 năm 2017
  • đẻ răng cưa chó đẻ răng cưa Cây thân thảo sống một năm (đôi khi lâu năm), mọc thẳng hay nằm bò, cao tới 80 cm; thân cây tạo nhiều nhánh ở gần gốc; các…
    959 byte (94 từ) - 19:38, ngày 31 tháng 1 năm 2012
  • đậu phộng Loại cây thân thảo, lá mọc đối, thân phân nhánh từ gốc, quả phát triển thành đậu (củ) trong đất, thường có 2 hạt khi trưởng thành. Gieo trồng…
    651 byte (70 từ) - 00:38, ngày 5 tháng 2 năm 2024
  • trạch tả Loài cây thảo mộc ở các đầm ao, thân ngầm, hình cầu, màu trắng, dùng làm thuốc. "trạch tả", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi…
    310 byte (34 từ) - 05:43, ngày 18 tháng 9 năm 2011
  • niễng Loài hòa thảo sống ở nước, trông hơi giống cây sả, thân ngầm hình củ, màu trắng có nhiều chỗ thâm đen, dùng làm rau ăn. "niễng", Hồ Ngọc Đức, Dự…
    383 byte (41 từ) - 17:49, ngày 7 tháng 5 năm 2017
  • ý dĩ (thể loại Danh từ tiếng Việt có loại từ cây)
    (“ý dĩ, bo bo”). (loại từ cây, hạt) ý dĩ Coix lacryma-jobi, một loài thực vật nhiệt đới thân cao để lấy hạt trong họ Hòa thảo (Poaceae). bo bo Coix lacryma-jobi…
    726 byte (51 từ) - 07:09, ngày 9 tháng 4 năm 2023
  • bác bạc bậc bấc Loại cây thân cỏ, mọc thành bụi, thân có lõi xốp. Cây bấc thường mọc ven bờ ao Lõi cây bấc dùng để thắp đèn dầu thảo mộc. Đêm qua rót đọi…
    975 byte (155 từ) - 01:17, ngày 6 tháng 5 năm 2017
  • cỏ (thể loại Danh từ tiếng Việt có loại từ cây)
    co có cô cỗ cơ cỡ Co cớ cọ cổ cố cờ (loại từ lá, cây) cỏ (𦹵, 𦹯, 古, 苦) Loài cây thuộc họ thảo, thân bé, thường mọc tự nhiên trên mặt đất. Đi cắt cỏ cho…
    5 kB (688 từ) - 18:07, ngày 12 tháng 6 năm 2024
  • hoặc gốc từ tương tự lũa lụa lửa lứa lùa lừa lữa lựa lúa Loài cây thuộc họ Hòa thảo, thân rỗng, hoa lưỡng tính, trồng ở ruộng, hạt có vỏ trấu, gọi là hạt…
    832 byte (141 từ) - 05:54, ngày 15 tháng 8 năm 2023
  • thình lình (bệnh); tiến bộ, tiếp tục phát triển, mau lớn (cây, đứa bé... ). Được đem ra thảo luận (vấn đề, dự luật... ). Được trình diễn trên sân khấu…
    14 kB (1.755 từ) - 10:46, ngày 21 tháng 12 năm 2021