chó đẻ răng cưa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

chó đẻ răng cưa

Lỗi Lua trong Mô_đun:utilities/data tại dòng 4: attempt to call field 'list_to_set' (a nil value).

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨɔ˧˥ ɗɛ̰˧˩˧ zaŋ˧˧ kɨə˧˧ʨɔ̰˩˧ ɗɛ˧˩˨ ʐaŋ˧˥ kɨə˧˥ʨɔ˧˥ ɗɛ˨˩˦ ɹaŋ˧˧ kɨə˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨɔ˩˩ ɗɛ˧˩ ɹaŋ˧˥ kɨə˧˥ʨɔ̰˩˧ ɗɛ̰ʔ˧˩ ɹaŋ˧˥˧ kɨə˧˥˧

Danh từ[sửa]

chó đẻ răng cưa

  1. Cây thân thảo sống một năm (đôi khi lâu năm), mọc thẳng hay nằm , cao tới 80 cm; thân cây tạo nhiều nhánh ở gần gốc; các nhánh nằm sóng soài hay thẳng, có cánh, có lông cứng dọc theo một bên.

Đồng nghĩa[sửa]

Dịch[sửa]