Bước tới nội dung

Kết quả tìm kiếm

Trợ giúp tìm kiếm
Theo tựa hoặc nội dung

tốt
"cà phê" (cụm từ)
hoa OR bông (hoặc)
đặc -biệt (ngoại trừ)
nghi* hoặc prefix:wik (tiền tố)
*ường (hậu tố)
bon~ (tương tự)
insource:"vie-pron" (mã nguồn)
insource:/vie-pron/ (biểu thức chính quy)

Theo tựa

intitle:sửa (tìm trong tên mục từ)
~nhanh (không nhảy tới mục từ trùng tên)

Theo vị trí

incategory:"Thán từ tiếng Việt" (tìm trong thể loại)
thảo luận:xóa (không gian tên Thảo luận)
all:Việt (bất kỳ không gian tên)
en:ngoại (Wiktionary tiếng Anh)

Thêm nữa…

Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).
  • giáo Rôma. Những đồng bào theo đạo Công giáo Công giáo Theo Công giáo. Giáo dân Công giáo. Theo Giáo hội Công giáo Rôma. "Công giáo", Hồ Ngọc Đức, Dự…
    663 byte (73 từ) - 06:20, ngày 30 tháng 8 năm 2023
  • “công” 灨: cám, công 攻: công 蚣: công 工: công 功: công 公: công 釭: công, cang 蚣: công 工: công 灨: cám, công 釭: cang, công 公: công 攻: công 功: công (trợ giúp hiển…
    4 kB (599 từ) - 03:33, ngày 13 tháng 11 năm 2022
  • Chúa giáo Thiên Chúa giáo, Thiên Chúa Giáo Giáo hội Công giáo Rôma. Công giáo Chúa giáo Đạo Thiên Chúa. tiếng Anh: Christianity Kitô giáo Cơ Đốc giáo Đạo…
    470 byte (55 từ) - 05:05, ngày 24 tháng 6 năm 2023
  • (храм) nhà thờ lớn, đại giáo đường. (церк.) (собрание) công đồng, nghị hội, hội nghị. вселенский собор — công đồng chung, công giáo nghị hội : земский собор…
    600 byte (55 từ) - 01:01, ngày 12 tháng 5 năm 2017
  • thầy sáu (thể loại Công giáo)
    Gọi theo vị trí trong hệ thống "7 chức" của Giáo hội Công giáo Rôma trước Công đồng Vaticanô II. [1] thầy sáu (Công giáo, cũ) Thầy phó tế.…
    474 byte (29 từ) - 15:18, ngày 15 tháng 10 năm 2022
  • giáo Người phụ nữ, đàn bà làm công việc giảng dạy. Cô giáo lớp em như người mẹ hiền. cô Tiếng Anh: female teacher Tiếng Ba Lan: nauczycielka gc Tiếng…
    506 byte (36 từ) - 07:01, ngày 23 tháng 6 năm 2023
  • 潼: đồng 罿: đồng 筒: đồng 銅: đồng 彤: đồng 筩: đồng 曈: đồng 同: đồng 痌: đồng, thông 桐: đồng 瞳: đồng 峒: đồng 衕: đồng 艟: đồng 侗: thống, đồng 潼: đồng 童: đồng 僮:…
    10 kB (1.186 từ) - 14:08, ngày 15 tháng 8 năm 2023
  • sứ Trung Quốc, làm Đốc đồng ở Sơn Tây rồi thăng lên đến Thượng thư bộ Hộ. Vũ Công Đạo còn là một thầy giáo xuất sắc. "Vũ Công Đạo", Hồ Ngọc Đức, Dự án…
    624 byte (75 từ) - 21:40, ngày 18 tháng 9 năm 2011
  • Wikipedia tiếng Việt có bài viết về: Pháp Luân Công Pháp Luân Công Một phong trào tôn giáo mới từ Trung Quốc. Pháp Luân Đại Pháp…
    225 byte (26 từ) - 08:29, ngày 22 tháng 1 năm 2023
  • giáo dục Không được giáo dục, không được dạy bảo. Nó là đứa vô giáo dục. Đồ vô giáo dục! (tiếng mắng chửi) vô học mất dạy Vô giáo dục, Soha Tra Từ‎[1]…
    384 byte (45 từ) - 16:03, ngày 13 tháng 9 năm 2023
  • Ước. Tiếng Anh: Christianity Tiếng Tây Ban Nha: Cristianismo gđ đạo Kitô Cơ Đốc giáo đạo Cơ Đốc Công giáo Chính thống giáo Tin Lành giáo Thiên Chúa giáo
    732 byte (78 từ) - 08:53, ngày 23 tháng 6 năm 2023
  • xứ đạo Đơn vị cơ sở của giáo hội Công giáo, dưới giáo hạt, do một linh mục chánh xứ cai quản. giáo xứ…
    313 byte (24 từ) - 22:19, ngày 9 tháng 6 năm 2021
  • giáo xứ (Công giáo) Là một kiệu phân cấp quản lí trong Kitô giáo nhỏ hơn của giáo phận. Nơi thông thường cho các giáo dân qui tụ lại để thi hành đức tin…
    1 kB (164 từ) - 17:15, ngày 5 tháng 5 năm 2022
  • 公教 (đề mục Đồng nghĩa)
    公教 Công giáo. 基督教…
    153 byte (4 từ) - 21:17, ngày 29 tháng 4 năm 2018
  • là nơi giam giữ và trừng phạt các linh hồn người chết đã phạm trọng tội khi còn sống như cướp của, giết người, hiếp dâm theo quan niệm của Công giáo.…
    379 byte (41 từ) - 08:31, ngày 24 tháng 1 năm 2024
  • chuyện thân mật với nhau về một vấn đề nào đó. Toạ đàm về công tác giáo dục thiếu niên nhi đồng. "tọa đàm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí…
    391 byte (46 từ) - 04:51, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • choeur (đề mục Từ đồng âm)
    nịnh hót Điện (ở nhà thờ công giáo). (Tôn giáo) Bậc (thiên thần). (Từ cũ, nghĩa cũ) Đội nhảy múa hát. En choeur+ nhất tề, đồng thanh. enfant de chœur —…
    674 byte (62 từ) - 04:01, ngày 6 tháng 5 năm 2017
  • nhiều aggiornamentos) /ə.ˌdʒɔr.nə.ˈmɛn.ˌtoʊ/ Sự hiện đại hoá. (Tôn giáo) Sự hiện đại hoá Công giáo bởi Công đồng Vatican II. "aggiornamento", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển…
    1 kB (119 từ) - 04:44, ngày 23 tháng 6 năm 2023
  • liệu, nghiên cứu viết thành sách. Biên soạn giáo trình. Biên soạn từ điển. soạn Biên soạn, Soha Tra Từ‎[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam…
    349 byte (38 từ) - 00:04, ngày 6 tháng 4 năm 2022
  • chính đảng, hoặc một tổ chức học thuật, tôn giáo, tự tách ra thành lập một phái riêng, do có sự bất đồng về chủ trương (thường dùng với nghĩa xấu) tư…
    918 byte (109 từ) - 11:29, ngày 1 tháng 3 năm 2023
Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).