Kết quả tìm kiếm
Giao diện
Trợ giúp tìm kiếm | |||
---|---|---|---|
Theo tựa hoặc nội dung |
|
Theo tựa |
|
Theo vị trí |
| ||
Thêm nữa… |
Chưa có trang nào có tên “Chim ăn thịt”. Bạn có thể:
|
Xem qua các kết quả bên dưới
- chim cắt Chim ăn thịt, nhỏ hơn diều hâu, cánh dài và nhọn, bay rất nhanh. Chim cắt ăn thịt gà con.…312 byte (22 từ) - 06:01, ngày 27 tháng 6 năm 2023
- của хищный хищный Ăn thịt [sống]. хищные звери — [loài] thú ăn thịt, thú dữ, mãnh thú, ác thú хищные птицы — [loài] chim ăn thịt, chim dữ, mãnh cầm, ác…570 byte (61 từ) - 03:03, ngày 12 tháng 5 năm 2017
- raptores số nhiều Loài chim ăn thịt. "raptores", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)…151 byte (21 từ) - 11:02, ngày 10 tháng 5 năm 2017
- /ræp.ˈtɔr.i.əl/ (Thuộc) Loài ăn thịt (chim, thú). (Nghĩa bóng) Tham lam, tham tàn. raptorial /ræp.ˈtɔr.i.əl/ Chim ăn thịt. "raptorial", Hồ Ngọc Đức, Dự…448 byte (44 từ) - 11:02, ngày 10 tháng 5 năm 2017
- đại bàng Chim ăn thịt cỡ rất lớn, cánh dài và rộng, sống ở núi cao. Huấn luyện đại bàng.…210 byte (20 từ) - 13:08, ngày 24 tháng 3 năm 2023
- tiếng Việt có bài viết về: chim săn mồi Từ ghép giữa chim + săn + mồi. (loại từ con) chim săn mồi Các loài chim ăn thịt, chủ yếu săn các loài động vật…3 kB (105 từ) - 16:24, ngày 10 tháng 8 năm 2023
- cắp”). raptor (số nhiều raptors) Chim ăn thịt. Khủng long săn mồi tốc độ. (Cũ) Người tham lam, người tham tàn. chim ăn thịt raptour (cũ, ít dùng) khủng long…823 byte (81 từ) - 12:13, ngày 15 tháng 7 năm 2022
- Wikipedia tiếng Việt có bài viết về: diều hâu diều hâu Chim lớn, ăn thịt, mỏ quặp, móng chân dài, cong và nhọn, thường lượn lâu trên cao để tìm mồi dưới…358 byte (48 từ) - 12:45, ngày 6 tháng 5 năm 2017
- raptatory (Động vật học) Ăn thịt; ác (chim); dữ (thú). "raptatory", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)…177 byte (24 từ) - 22:38, ngày 13 tháng 9 năm 2006
- Wikipedia tiếng Việt có bài viết về: bồ câu bồ câu Chim nuôi làm cảnh và ăn thịt, cánh dài, bay giỏi, mỏ yếu, mắt tròn đẹp và sáng. Mắt bồ câu. Biểu tượng…394 byte (52 từ) - 02:32, ngày 6 tháng 6 năm 2024
- cất cát cật cắt Chim ăn thịt, dữ, nhỏ hơn diều hâu, cánh dài, bay rất nhanh. Nhanh như cắt. cắt Dùng vật sắc làm đứt ra. Cắt cỏ. Cắt thịt từng miếng. Cắt…2 kB (204 từ) - 16:57, ngày 29 tháng 11 năm 2023
- noire — thịt thẫm màu (thịt lợn rừng, thịt hoẵng, thịt thỏ rừng, thịt chim dẽ gà) viande rouge — thịt đỏ tươi (thịt bò, thịt cừu, thịt ngựa) "viande", Hồ…1 kB (130 từ) - 08:05, ngày 11 tháng 5 năm 2017
- bje/ Vật săn, thú săn, chim săn, con thịt; thịt vật săn. Gibier à plume — chim săn Gibier à poil — thú săn Manger du gibier — ăn thịt vật săn (Nghĩa bóng)…707 byte (70 từ) - 22:19, ngày 6 tháng 5 năm 2017
- vjɛt/ (Thương nghiệp) Chim chiền chiện (đã giết thịt). (Thân mật) Người yếu ớt. manger comme une mauviette — ăn như mèo ăn, ăn khảnh "mauviette", Hồ Ngọc…477 byte (44 từ) - 13:23, ngày 7 tháng 5 năm 2017
- ðɜː/ oyster-cather /ˈɔɪs.tɜː.ˈkæ.ðɜː/ Chim mò sò; loài chim biển cao chân, lông màu đèn và trắng, bắt và ăn thịt sò. "oyster-cather", Hồ Ngọc Đức, Dự án…377 byte (44 từ) - 10:58, ngày 9 tháng 6 năm 2007
- gốc từ tương tự ung ủng úng ưng Chim lớn, ăn thịt, chân cao, cánh dài, nuôi để làm chim săn. Như cánh chim ưng, chim bằng. ưng Bằng lòng, cảm thấy thích…1 kB (181 từ) - 11:46, ngày 11 tháng 5 năm 2017
- Chuyển tự của хищник хищник gđ Động vật ăn thịt; (о звере) [con] thú dữ, mãnh thú, ác thú; (о птице) [con] chim dữ, mãnh cầm, ác điểu. (перен.) Kẻ tham…446 byte (46 từ) - 03:03, ngày 12 tháng 5 năm 2017
- có cách viết hoặc gốc từ tương tự cử cụ củ Cu cữ cự cư cũ cù cu cứ cú Chim ăn thịt, có mắt lớn ở phía trước đầu, kiếm mồi vào ban đêm, thường bị dân xua…2 kB (282 từ) - 13:10, ngày 13 tháng 5 năm 2022
- mổ (thể loại Lớp Chim)mỡ mợ mồ mó mỏ mo mơ mở mớ mổ (Chim chóc) Nhặt thức ăn hoặc cắp mỏ vào đâu. Gà mổ thóc. Nuôi cò, cò mổ mắt. (tục ngữ) Ăn cắp. Bọn chúng nó mổ mất chiếc…1 kB (204 từ) - 16:25, ngày 7 tháng 5 năm 2017
- ức chim); chạc ngón (ở móng chân ngựa). (Kinh tế) Tài chính biên độ cực đại. avoir un joli coup de fourchette — ăn khỏe belle fourchette — người ăn khỏe…1 kB (152 từ) - 20:32, ngày 6 tháng 5 năm 2017