cắt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kat˧˥ka̰k˩˧kak˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kat˩˩ka̰t˩˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

cắt

  1. Chim ăn thịt, dữ, nhỏ hơn diều hâu, cánh dài, bay rất nhanh.
    Nhanh như cắt.

Động từ[sửa]

cắt

  1. Dùng vật sắc làm đứt ra.
    Cắt cỏ.
    Cắt thịt từng miếng.
    Cắt tóc.
  2. Thái thuốc để bốc theo đơn.
    Cắt mấy thang thuốc.
  3. Phân nhiều mảnh, làm đứt đoạn.
    Cắt đội hình địch.
    Cắt đường giao thông.
  4. Tách ra khỏi phần chung, phần chính yếu.
    Cắt vài xã để sáp nhập huyện bên.
    Cắt một vài chi tiết phụ.
  5. Phân đi làm theo phiên.
    Cắt phiên.
    Cắt người trực nhật.
  6. Đỡ bóng xoáythấp sang bên đối phương.
    Cắt bóng rất đẹp.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]