Bước tới nội dung

Kết quả tìm kiếm

Trợ giúp tìm kiếm
Theo tựa hoặc nội dung

tốt
"cà phê" (cụm từ)
hoa OR bông (hoặc)
đặc -biệt (ngoại trừ)
nghi* hoặc prefix:wik (tiền tố)
*ường (hậu tố)
bon~ (tương tự)
insource:"vie-pron" (mã nguồn)
insource:/vie-pron/ (biểu thức chính quy)

Theo tựa

intitle:sửa (tìm trong tên mục từ)
~nhanh (không nhảy tới mục từ trùng tên)

Theo vị trí

incategory:"Thán từ tiếng Việt" (tìm trong thể loại)
thảo luận:xóa (không gian tên Thảo luận)
all:Việt (bất kỳ không gian tên)
en:ngoại (Wiktionary tiếng Anh)

Thêm nữa…

Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).
  • chính quyền Quyền điều khiển bộ máy nhà nước. đấu tranh giành chính quyền nắm chính quyền Bộ máy điều hành, quản lí công việc của nhà nước. đại diện chính…
    715 byte (58 từ) - 12:06, ngày 15 tháng 7 năm 2022
  • Sơn Nam Đơn vị hành chính ở phía nam kinh thành Thăng Long xưa. Tương đương với phần đất thuộc các tỉnh Hà Nam Ninh, Thái Bình, một phần của Hà Nội, Hà…
    612 byte (71 từ) - 01:30, ngày 19 tháng 9 năm 2011
  • ban chấp hành Tập thể những người được đại hội của một tổ chức chính đảng, đoàn thể bầu ra để thực hiện nghị quyết của đại hội và lãnh đạo công tác giữa…
    447 byte (60 từ) - 09:48, ngày 24 tháng 8 năm 2022
  • tỉnh lỵ (thể loại Mục từ tiếng Việt)
    tập trung các cơ quan hành chính của tỉnh. Phủ Lý là thành phố tỉnh lỵ của Hà Nam. "tỉnh lỵ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)…
    285 byte (37 từ) - 07:17, ngày 13 tháng 5 năm 2021
  • khu vực (thể loại Mục từ tiếng Việt)
    vực Miền đất có giới hạn nhất định và có một nhiệm vụ chính trị, kinh tế riêng. Khu vực hành chính. Phần đất dùng vào một việc nhất định và cách biệt hẳn…
    734 byte (83 từ) - 14:22, ngày 12 tháng 2 năm 2024
  • Thanh Trì (thể loại Mục từ tiếng Việt)
    Wikipedia tiếng Việt có bài viết về: Thanh Trì Thanh Trì Một huyện ngoại thành nằm ở phía nam của thủ đô Hà Nội, Việt Nam, đồng thời thuộc hành chính thành phố…
    522 byte (67 từ) - 11:23, ngày 3 tháng 5 năm 2017
  • quận (thể loại Liên kết mục từ tiếng Việt có tham số thừa)
    với huyện. Ủy ban nhân dân quận. Đơn vị hành chính dưới tỉnh, tương đương huyện, ở miền Nam Việt Nam dưới chính quyền Sài Gòn trước. Tiếng Anh: urban district…
    1 kB (208 từ) - 16:33, ngày 3 tháng 7 năm 2024
  • công báo (thể loại Mục từ tiếng Việt)
    pháp luật quan trọng của các cơ quan lập pháp, hành chính trung ương. Bản dịch Công báo, Soha Tra Từ‎[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
    395 byte (43 từ) - 15:41, ngày 24 tháng 5 năm 2022
  • Hải Phòng (thể loại Mục từ tiếng Việt)
    Ninh Thuận, Việt Nam. (tắt) Hải biên quan trấn phòng thủ (khẩu hiệu hải quân) hoặc Hải Dương thương chính quan phòng (đơn vị hành chính). thành phố Tiếng…
    702 byte (101 từ) - 04:12, ngày 25 tháng 11 năm 2023
  • Lào Cai (thể loại Mục từ tiếng Việt)
    tích 6.383,88 km², dân số 593.600 người (số liệu năm 2007). Các đơn vị hành chính gồm 1 thành phố Lào Cai và 8 huyện là Sa Pa, Bát Xát, Bảo Yên, Bảo Thắng…
    806 byte (98 từ) - 21:49, ngày 1 tháng 10 năm 2011
  • chủ thể (thể loại Mục từ tiếng Việt)
    chủ thể Bộ phận chính, giữ vai trò chủ đạo. Vai trò chủ thể. Dân tộc Kinh là dân tộc chủ thể ở Việt Nam. Con người với tư cách là một sinh vật có ý thức…
    1 kB (148 từ) - 06:48, ngày 23 tháng 6 năm 2023
  • địa giới (thể loại Mục từ tiếng Việt)
    địa giới Đường ranh giới phân chia các vùng đất, các khu vực hành chính. xác định địa giới giữa hai nước biên giới Tra từ: Hệ thống từ điển chuyên ngành…
    333 byte (51 từ) - 11:23, ngày 23 tháng 12 năm 2021
  • uỷ viên (thể loại Mục từ tiếng Việt)
    Thành viên của một ban hay một uỷ ban. uỷ viên bộ chính trị uỷ viên ban chấp hành Uỷ viên, Soha Tra Từ‎[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
    298 byte (37 từ) - 04:15, ngày 5 tháng 3 năm 2023
  • quang minh (thể loại Mục từ tiếng Việt)
    (ít dùng) Rõ ràng, sáng tỏ. hành động quang minh người quang minh chính trực Quang minh, Soha Tra Từ‎[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
    350 byte (47 từ) - 15:19, ngày 9 tháng 3 năm 2023
  • tổng bí thư (thể loại Mục từ tiếng Việt)
    hoặc ban chấp hành trung ương của một số chính đảng. Tổng bí thư Đảng cộng sản Việt Nam. "tổng bí thư", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi…
    366 byte (44 từ) - 03:46, ngày 14 tháng 3 năm 2022
  • địa cấp thị (thể loại Mục từ tiếng Việt)
    địa cấp thị Một loài khu vực hành chính của Trung Quốc, thuộc địa cấp, như thành phố của Việt Nam. thành phố trực thục tỉnh Tiếng Anh: Prefecture-level…
    489 byte (52 từ) - 07:10, ngày 18 tháng 6 năm 2017
  • thủ đô (thể loại Mục từ tiếng Việt)
    trung tâm hành chính của một nước phong kiến: kinh đô kinh thành kinh sư kinh kỳ Trung tâm chính trị của một nước, nơi làm việc của chính phủ và các…
    5 kB (121 từ) - 10:27, ngày 5 tháng 11 năm 2024
  • Apacthai (thể loại Mục từ tiếng Việt)
    Chính sách phân biệt chủng tộc và màu da trước đây đã được tiến hành ở Cộng hoà Nam Phi. Tiếng Afrikaans: apartheid Tiếng Anh: apartheid Tiếng Pháp:…
    717 byte (60 từ) - 14:51, ngày 23 tháng 10 năm 2024
  • uỷ ban nhân dân (thể loại Mục từ tiếng Việt)
    địa phương. uỷ ban nhân dân xã uỷ ban nhân dân tỉnh uỷ ban hành chính Uỷ ban nhân dân, Soha Tra Từ‎[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
    481 byte (65 từ) - 12:40, ngày 5 tháng 3 năm 2023
  • Quán Lào (thể loại Mục từ tiếng Việt)
    Một thị trấn thuộc huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hoá, Việt Nam. Thị trấn gồm có 5 tiểu khu hành chính là các khu theo số thứ tự từ 1 đến 5. Khu 5 là khu…
    574 byte (91 từ) - 00:54, ngày 19 tháng 9 năm 2011
Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).