công báo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kəwŋ˧˧ ɓaːw˧˥kəwŋ˧˥ ɓa̰ːw˩˧kəwŋ˧˧ ɓaːw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəwŋ˧˥ ɓaːw˩˩kəwŋ˧˥˧ ɓa̰ːw˩˧

Danh từ[sửa]

công báo

  1. Báo của nhà nước, công bố những văn bản pháp luật quan trọng của các cơ quan lập pháp, hành chính trung ương.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Công báo, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)