Bước tới nội dung

Kết quả tìm kiếm

Trợ giúp tìm kiếm
Theo tựa hoặc nội dung

tốt
"cà phê" (cụm từ)
hoa OR bông (hoặc)
đặc -biệt (ngoại trừ)
nghi* hoặc prefix:wik (tiền tố)
*ường (hậu tố)
bon~ (tương tự)
insource:"vie-pron" (mã nguồn)
insource:/vie-pron/ (biểu thức chính quy)

Theo tựa

intitle:sửa (tìm trong tên mục từ)
~nhanh (không nhảy tới mục từ trùng tên)

Theo vị trí

incategory:"Thán từ tiếng Việt" (tìm trong thể loại)
thảo luận:xóa (không gian tên Thảo luận)
all:Việt (bất kỳ không gian tên)
en:ngoại (Wiktionary tiếng Anh)

Thêm nữa…

  • vàng tây Hợp kim của vàng với một ít đồng. "vàng tây", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)…
    215 byte (25 từ) - 07:48, ngày 16 tháng 9 năm 2011
  • đồng thòa Hợp kim của nhiều đồng với ít vàng.…
    167 byte (10 từ) - 14:18, ngày 27 tháng 8 năm 2024
  • Chữ Latinh: nügü 𘮝 có màu vàng. 𘮝 vàng (kim loại).…
    271 byte (9 từ) - 03:12, ngày 21 tháng 6 năm 2022
  • lời đùa vô duyên (Từ cũ, nghĩa cũ) Hợp kim. (Từ cũ, nghĩa cũ) Độ ròng, tuổi (của hợp kim quý). Or de bon aloi — vàng đúng tuổi "aloi", Hồ Ngọc Đức, Dự…
    571 byte (61 từ) - 16:36, ngày 5 tháng 5 năm 2017
  • 𗵒 Vàng (kim loại). Xia Han Zidian, 2008: số chỉ mục L0152…
    299 byte (12 từ) - 11:59, ngày 20 tháng 11 năm 2021
  • quý, lông vàng trắng loang lổ zho:馬 (mã)=ngựa zho:皇 (hoàng)=vua (Từ cổ) rút ngắn của "sa để hoàng kim" (cũng gọi là "sa kim") nghĩa là hạt vàng nhỏ ở dưới…
    2 kB (237 từ) - 09:17, ngày 8 tháng 2 năm 2022
  • galons d’or — lon kim tuyến Màu vàng ối. l’or des moissons — màu vàng ối của cánh đồng lúa chín adorer le veau d’or — thờ thần kim tiền, hám tiền affaire…
    6 kB (570 từ) - 17:20, ngày 23 tháng 6 năm 2023
  • ròng Lõi của cây. ròng (Kết hợp hạn chế) . Nguyên chất (thường nói về kim loại). Vàng ròng. Sắt ròng. (Chm.; dùng sau d., trong một số tổ hợp) . Thuần…
    2 kB (256 từ) - 01:45, ngày 27 tháng 5 năm 2023
  • poets — có đủ tư cách đứng trong hàng ngũ những nhà thơ lớn Tuổi (của một hợp kim vàng...), chuẩn độ. (Luật pháp) Quyền sở hữu; chứng thư, văn tự. "title"…
    1 kB (113 từ) - 19:57, ngày 18 tháng 4 năm 2021
  • cách viết hoặc gốc từ tương tự tháu thầu thấu thâu thẩu thau Hợp kim đồng với kẽm, màu vàng, dễ dát mỏng, thường dùng để làm mâm, làm chậu rửa mặt. Chiếc…
    1 kB (172 từ) - 00:58, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • ກະກຸທະພັນທັງຫ້າ (ka ku tha phan thang hā) Bs. Trần Kim Lân (2009) Từ điển Lào – Việt, Thành phố Hồ Chí Minh: Nhà xuất bản Tổng hợp thành phố Hồ Chí Minh, tr. 1…
    511 byte (119 từ) - 03:51, ngày 3 tháng 8 năm 2023
  • thị cái sắp nêu ra là thí dụ minh hoạ cho cái vừa nói đến. Các kim loại quý, như vàng, bạc, v.v... (Dùng ở đầu một phân câu) . Từ biểu thị điều sắp nêu…
    3 kB (403 từ) - 04:14, ngày 17 tháng 9 năm 2024
  • thuộc tính, bản chất của người, vật, hiện tượng. Người đang hát ấy là Lệ Thu Cha. Tôi là nông dân. Ông ấy là trưởng thôn. Vàngkim loại quý. Từ chỉ ra…
    5 kB (650 từ) - 13:31, ngày 25 tháng 8 năm 2022
  • IPA: /aʁ.ʒɑ̃/ argent gđ /aʁ.ʒɑ̃/ Bạc. Alliages d’argent — hợp kim bạc Argent doré — bạc mạ vàng Nitrate d’argent — nitrat bạc Bijoux en argent — nữ trang…
    3 kB (281 từ) - 18:47, ngày 5 tháng 5 năm 2017
  • feu (ớ-cốt) Hợp đồng thuê (đất) vĩnh viễn. Đất thuê vĩnh viễn. "feu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết) IPA: /fø/ feu gđ /fø/…
    5 kB (692 từ) - 18:52, ngày 6 tháng 5 năm 2017
  • with gems — dát đá quý lên vàng to set top of wall with broken glass — gắn mảnh thuỷ tinh vỡ lên đầu tường Bảng chia động từ của set Cách chia động từ cổ…
    15 kB (1.741 từ) - 02:52, ngày 17 tháng 4 năm 2024