Kết quả tìm kiếm
Giao diện
Trợ giúp tìm kiếm | |||
---|---|---|---|
Theo tựa hoặc nội dung |
|
Theo tựa |
|
Theo vị trí |
| ||
Thêm nữa… |
Chưa có trang nào có tên “Môi trường học”. Bạn có thể:
|
Xem qua các kết quả bên dưới
- nhiều environmentalists) /.tᵊl.əst/ Nhà hoạt động môi trường: người quan tâm bảo vệ môi trường. Nhà môi trường học. environmentalism "environmentalist", Hồ Ngọc…370 byte (40 từ) - 10:57, ngày 23 tháng 6 năm 2023
- trường hấp dẫn (Vật lý học) Môi trường truyền các tác động hấp dẫn.…203 byte (14 từ) - 09:38, ngày 3 tháng 8 năm 2023
- cá thể và loài tồn tại, và những tác động qua lại lẫn nhau và với môi trường sinh học Tiếng Anh: biology Tiếng Hà Lan: biologie gc Tiếng Nga: биология…502 byte (70 từ) - 18:23, ngày 10 tháng 5 năm 2017
- mang theo đến trường. (1) skolemiljø gđ: Môi trường học đường. (1) skole krets gđ: Khu vực học đường. (1) skolemoden : Đến tuổi đi học. (1) skolesjef…1 kB (137 từ) - 18:42, ngày 10 tháng 5 năm 2017
- Việt có bài viết về: sinh thái học Học: môn học sinh thái học Khoa học nghiên cứu quan hệ giữa sinh vật và môi trường sống. Muốn phát triển nông nghiệp…413 byte (57 từ) - 18:23, ngày 10 tháng 5 năm 2017
- học hình thái) và trường phái nghiên cứu các sự kiện văn hóa xuất phát từ nguyên lý cho rằng điều kiện hiểu biết con người là đặt con người vào môi trường…753 byte (103 từ) - 17:27, ngày 7 tháng 5 năm 2017
- IPA: /mil.ˈjər/ milieu /mil.ˈjər/ (Số nhiều: là milieux) Môi trường, hoàn cảnh. "milieu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết) IPA:…2 kB (161 từ) - 14:15, ngày 7 tháng 5 năm 2017
- environmental conditions (thể loại Kinh tế học)environmental conditions (Kinh tế học) Những điều kiện môi trường. "environmental conditions", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)…235 byte (25 từ) - 16:28, ngày 6 tháng 5 năm 2017
- environmental determinism (thể loại Kinh tế học)environmental determinism (Kinh tế học) Quyết định luận do môi trường. "environmental determinism", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi…243 byte (26 từ) - 19:04, ngày 11 tháng 5 năm 2008
- procrypsis (Động vật học) Tính đổi màu theo môi trường (cá). "procrypsis", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)…196 byte (25 từ) - 08:10, ngày 10 tháng 5 năm 2017
- heterotopia (thể loại Y học)được và không đếm được; số nhiều heterotopias) (Y học) Cơ quan lạc chỗ. (Sinh thái học) Sự phân bố trong nhiều môi trường khác nhau (loài). heterotopic…338 byte (33 từ) - 16:01, ngày 23 tháng 6 năm 2023
- environmental impact analysis (thể loại Kinh tế học)environmental impact analysis (Kinh tế học) Phân tích tác động môi trường. "environmental impact analysis", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn…244 byte (28 từ) - 19:04, ngày 11 tháng 5 năm 2008
- réfringent (Vật lý học) Chiết quang. Milieu réfringent — môi trường chiết quang "réfringent", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)…296 byte (26 từ) - 14:38, ngày 10 tháng 5 năm 2017
- máy sống (Triết học) Bản chất vận động của cuộc sống. Môi trường có biến đổi như thế nào thì máy sống vẫn không thay đổi.…310 byte (26 từ) - 00:29, ngày 2 tháng 6 năm 2022
- bilié (Vi sinh vật học) (có) mật. Milieu bilié — môi trường mật "bilié", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)…256 byte (26 từ) - 22:22, ngày 5 tháng 5 năm 2017
- pluviophilous (thể loại Sinh học/Tiếng Anh)-philous (“có sự ham thích, hấp dẫn, tình yêu”). pluviophilous (không so sánh được) (sinh học) Phát triển mạnh trong môi trường mưa nhiều. pluviophile…268 byte (28 từ) - 17:39, ngày 28 tháng 4 năm 2023
- âm ba (thể loại Vật lý học)Âm: tiếng; ba: sóng âm ba (Vật lý học) Sóng âm. Âm ba do dao động trong không khí hay trong môi trường truyền âm khác. "âm ba", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển…373 byte (41 từ) - 10:44, ngày 11 tháng 5 năm 2017
- IPA: /ˌproʊ.ˈkrɪp.tɪk/ procryptic /ˌproʊ.ˈkrɪp.tɪk/ (Động vật học) Sự đổi màu theo môi trường. "procryptic", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí…295 byte (31 từ) - 02:31, ngày 12 tháng 5 năm 2007
- đẳng trương (thể loại Vật lý học)Đẳng: bằng nhau; trương: mở ra đẳng trương (Sinh học) là môi trường mà nồng độ chất tan bằng với môi trường nội bào, khi đó, nồng độ các chất khuếch tán thụ…566 byte (72 từ) - 01:19, ngày 23 tháng 3 năm 2022
- phát ngũ sắc (thể loại Vật lý học)phát ngũ sắc (Vật lý học) Nói ánh sáng trắng đi qua một môi trường hay một dụng cụ quang học bị phân tích thành tất cả các màu của quang phổ, như trong…429 byte (52 từ) - 00:22, ngày 26 tháng 9 năm 2011