Kết quả tìm kiếm
Giao diện
Trợ giúp tìm kiếm | |||
---|---|---|---|
Theo tựa hoặc nội dung |
|
Theo tựa |
|
Theo vị trí |
| ||
Thêm nữa… |
Đang xem các kết quả cho người truy. Không tìm thấy kết quả nào cho Người Troy.
Chưa có trang nào có tên “Người Troy”. Bạn có thể:
|
Xem qua các kết quả bên dưới
- truy hô Đuổi theo và kêu to. Mọi người truy hô tên ăn cắp. "truy hô", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)…237 byte (29 từ) - 03:46, ngày 11 tháng 5 năm 2017
- truy tố Đưa người bị coi là phạm tội ra toà để xét xử theo pháp luật. Bị truy tố vì tội lừa đảo. Truy tố giám đốc nhà máy về tội thiếu trách nhiệm, gây…424 byte (54 từ) - 03:46, ngày 11 tháng 5 năm 2017
- truy tặng Tặng chức tước hay huân chương cho người đã chết. Truy tặng huân chương độc lập cho các liệt sĩ. "truy tặng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng…328 byte (37 từ) - 03:46, ngày 11 tháng 5 năm 2017
- truy niệm Tưởng nhớ, hồi tưởng. Cậu ta truy niệm về người ông quá cố đã mất của mình.…243 byte (19 từ) - 16:00, ngày 23 tháng 12 năm 2023
- truy điệu Làm lễ để tỏ lòng thương tiếc một người chết có công với nước. Truy điệu cụ Phan Châu Trinh. "truy điệu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt…322 byte (37 từ) - 09:22, ngày 9 tháng 3 năm 2023
- tương tự [[]] truy phong Ban tước cho người đã chết. (Xem từ nguyên 1). Truy phong cho tướng sĩ. Nói ngựa chạy nhanh lắm. Rằng:. Ta có ngựa truy phong (Truyện…504 byte (58 từ) - 03:46, ngày 11 tháng 5 năm 2017
- truy tư Thương nhớ sau khi người ấy đã đi rồi. "truy tư", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)…214 byte (26 từ) - 09:12, ngày 25 tháng 9 năm 2011
- poursuivant /puʁ.sɥi.vɑ̃/ Người đuổi theo. Les poursuivants d’un voleur — những người đuổi theo tên kẻ cắp (Luật học, pháp lý) Người truy tố. poursuivant /puʁ…963 byte (61 từ) - 07:15, ngày 10 tháng 5 năm 2017
- IPA: /ˈhɛ.kə.lɜː/ heckler /ˈhɛ.kə.lɜː/ Người truy, người chất vấn, người hỏi vặn. "heckler", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)…283 byte (30 từ) - 01:02, ngày 7 tháng 5 năm 2017
- /pɛʁ.se.ky.tœʁ/ persécuteur /pɛʁ.se.ky.tœʁ/ Truy hại. Quấy rầy, quấy rối. persécuteur /pɛʁ.se.ky.tœʁ/ Người truy hại. Kẻ quấy rầy. "persécuteur", Hồ Ngọc…894 byte (41 từ) - 04:27, ngày 10 tháng 5 năm 2017
- IPA: /pɛʁ.se.ky.te/ persécuté /pɛʁ.se.ky.te/ Người bị truy hại. (Y học) Người mắc hoang tưởng bị truy hại. "persécuté", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng…572 byte (37 từ) - 04:27, ngày 10 tháng 5 năm 2017
- pourchasseur gđ Người tầm nã, người truy nã, kẻ theo đuổi. Pourchasseur de dots — kẻ theo đuổi của hồi môn, kẻ đào mỏ "pourchasseur", Hồ Ngọc Đức, Dự án…292 byte (37 từ) - 07:14, ngày 10 tháng 5 năm 2017
- Internet có nội dung theo yêu cầu người dùng dựa vào các thông tin mà chúng có. Google, Coccoc, Firefox, Bing là các máy truy tìm dữ liệu thông dụng.…513 byte (64 từ) - 01:40, ngày 26 tháng 4 năm 2022
- redbait (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Truy nã những người tiến bộ, truy nã những người cách mạng, truy nã những người cộng sản. "redbait", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển…325 byte (37 từ) - 06:59, ngày 20 tháng 9 năm 2021
- redbaiting (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Sự truy nã những người tiến bộ, sự truy nã những người cách mạng, sự truy nã những người cộng sản. "redbaiting", Hồ Ngọc…331 byte (40 từ) - 13:19, ngày 11 tháng 10 năm 2024
- bush-ranger (Uc) Người bị truy nã trốn vào rừng làm nghề ăn cướp; lục lâm. "bush-ranger", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)…232 byte (31 từ) - 00:48, ngày 6 tháng 5 năm 2017
- saksøke noen for noe (1) saksøker gđ: Nguyên cáo. (1) saksøkt : Bị cáo. (Người) Bị truy tố, bị đưa ra tòa "saksøke", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn…460 byte (43 từ) - 03:11, ngày 27 tháng 1 năm 2008
- chó. Săn đuổi, truy lùng; đuổi. to be hounded out of the town — bị đuổi ra khỏi thành phố (+ at) Thả (chó) đuổi theo; cho (người) truy lùng. to hound…1 kB (165 từ) - 16:12, ngày 23 tháng 6 năm 2023
- chuỗi ký tự được giữ bí mật dùng để nhận dạng người biết nó, trong cấp phép truy cập, đặc biệt trong truy cập vào ssh trên máy tính. Kết hợp của hai từ…516 byte (52 từ) - 03:30, ngày 10 tháng 5 năm 2017
- từ được giữ bí mật dùng để nhận dạng người biết nó, trong cấp phép truy cập (truy cập vào một khu vực hay truy cập thông tin); từ bí mật. Máy tính. Tập…1 kB (144 từ) - 13:16, ngày 18 tháng 2 năm 2019