truy phong
Tiếng Việt[sửa]
Từ nguyên[sửa]
- Từ tiếng cũ):'
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨwi˧˧ fawŋ˧˧ | tʂwi˧˥ fawŋ˧˥ | tʂwi˧˧ fawŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂwi˧˥ fawŋ˧˥ | tʂwi˧˥˧ fawŋ˧˥˧ |
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
- [[]]
Động từ[sửa]
truy phong
- Ban tước cho người đã chết.
- (Xem từ nguyên 1).
- Truy phong cho tướng sĩ.
- Nói ngựa chạy nhanh lắm.
- Rằng:.
- Ta có ngựa truy phong (Truyện Kiều)
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "truy phong", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)