Bước tới nội dung

Kết quả tìm kiếm

Trợ giúp tìm kiếm
Theo tựa hoặc nội dung

tốt
"cà phê" (cụm từ)
hoa OR bông (hoặc)
đặc -biệt (ngoại trừ)
nghi* hoặc prefix:wik (tiền tố)
*ường (hậu tố)
bon~ (tương tự)
insource:"vie-pron" (mã nguồn)
insource:/vie-pron/ (biểu thức chính quy)

Theo tựa

intitle:sửa (tìm trong tên mục từ)
~nhanh (không nhảy tới mục từ trùng tên)

Theo vị trí

incategory:"Thán từ tiếng Việt" (tìm trong thể loại)
thảo luận:xóa (không gian tên Thảo luận)
all:Việt (bất kỳ không gian tên)
en:ngoại (Wiktionary tiếng Anh)

Thêm nữa…

Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).
  • gốc từ tương tự tương quan tướng quân Vị quan võ cao cấp chỉ huy quân đội. Viên tướng chỉ huy quân đội. Tiếng Trung Quốc: phồn thể: 將軍, giản thể: 将军. Tiếng…
    528 byte (66 từ) - 04:45, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • tiền bộ Đội quân phía trước, quân tiên phong. Tiếng Trung Quốc: 前部…
    252 byte (13 từ) - 07:15, ngày 17 tháng 12 năm 2018
  • tướng quân (cổ) Nghĩa đen là tướng chinh phạt phía Đông, một cấp bậc cao trong quân đội dành cho các tướng vào thời phong kiến xưa ở Trung Quốc. Tiếng…
    437 byte (38 từ) - 00:30, ngày 5 tháng 12 năm 2018
  • đô úy (cổ) cấp bậc trong quân đội, xếp sau cấp tướng trong thời phong kiến ở Trung Quốc. Tiếng Trung Quốc: 都尉…
    312 byte (23 từ) - 00:18, ngày 5 tháng 12 năm 2018
  • đại tướng quân (cổ) chỉ huy tối cao quân đội vào thời phong kiến, có thể được xem tương đương với Bộ trưởng Quốc phòng ngày nay. Tiếng Trung Quốc: 大將軍…
    1 kB (136 từ) - 20:56, ngày 4 tháng 12 năm 2018
  • thắng (Quân đội) Đã đánh là phải thắng (khẩu hiệu của quân đội). quyết chiến quyết thắng Tiếng Anh: play to win Tiếng Nhật: 決勝戦 Tiếng Trung Quốc: 決戰決勝…
    527 byte (43 từ) - 08:25, ngày 25 tháng 8 năm 2023
  • kỳ binh Quân đội đặc biệt chuyên đánh bất ngờ, một dạng như lính đặc công thời nay. Tiếng Trung Quốc: 奇兵…
    330 byte (22 từ) - 06:33, ngày 18 tháng 12 năm 2018
  • quân. Mỗi nhóm này lại có người đứng đầu, gọi là trung lang tướng (中郎將). trung lang tướng (cổ) Chức quan đứng đầu đội bảo vệ hoàng cung. Tiếng Trung Quốc:…
    636 byte (70 từ) - 10:34, ngày 10 tháng 9 năm 2024
  • tiếng Trung Quốc 哀 + 兵 + 必 + 胜. 哀兵必胜 ai binh tất thắng; quân đội buồn đau nhất định sẽ thắng <<老子>> 六十九章:"抗兵向苦,挨着胜矣" - Lão Tử chương 69: hai quân đội đối…
    526 byte (58 từ) - 04:31, ngày 12 tháng 5 năm 2017
  • hiệu úy (cổ) một cấp bậc trong quân đội, tương đương cấp tá. Vào thời nhà Hán, chức vụ này chỉ dưới cấp tướng. Tiếng Trung Quốc: 校尉…
    361 byte (28 từ) - 00:16, ngày 5 tháng 12 năm 2018
  • Quân Cờ Trắng Nhóm tàn quân của phong trào nông dân Trung Quốc kéo sang Việt Nam từ giữa thập kỷ 60, thế kỷ 19. Đội quân này đã cướp phá, gây nhiều đau…
    596 byte (70 từ) - 08:29, ngày 18 tháng 9 năm 2011
  • tòng chinh Gia nhập quân đội đi chiến đấu (cũ). Tiếng Trung Quốc: 從征 "tòng chinh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)…
    235 byte (30 từ) - 05:38, ngày 18 tháng 12 năm 2018
  • uy quyền của nhà vua. Những tướng quân nào được giao lưỡi phủ việt có thể nhân danh vua sử dụng quân đội ở trong hay ngoài nước. Tiếng Trung Quốc: 斧鉞…
    508 byte (48 từ) - 22:50, ngày 21 tháng 11 năm 2018
  • ngự lâm quân Đội quân bảo vệ kinh đô hoặc nhà vua. Đội ngự lâm quân tinh nhuệ bảo vệ kinh thành và hoàng tộc. Bản dịch…
    330 byte (27 từ) - 09:40, ngày 31 tháng 8 năm 2022
  • tướng, tướng lĩnh quân đội cấp thấp. Dã Tượng là bộ tướng của Trần Hưng Đạo. Tiếng Anh: feudal lower-ranking general Tiếng Trung Quốc: 部將 "bộ tướng", Hồ…
    456 byte (50 từ) - 03:03, ngày 5 tháng 9 năm 2023
  • học của thanh niên. Quân đội là một trường học lớn của tuổi trẻ. trường học đường trường học Tiếng Anh: school Tiếng Trung Quốc: 學校 "trường học", Hồ…
    973 byte (108 từ) - 17:14, ngày 1 tháng 7 năm 2024
  • nền hòa bình Trung Đông”, trong Báo Quân đội nhân dân‎[1]: Mâu thuẫn và xung đột thâm căn cố đế giữa Pa-le-xtin với I-xra-en vốn đã là trung tâm cuộc xung…
    2 kB (198 từ) - 02:16, ngày 22 tháng 2 năm 2024
  • (thể loại Mục từ tiếng Trung Quốc)
    ông) đã trưởng thành 丁口 – dân số, nhân dân 壯丁 – người đủ khả năng phục vụ quân đội Đinh: can thứ tư trong mười thiên can. 丁亥 – Đinh Hợi Dòng họ Đinh. 丁 Rắn…
    1 kB (116 từ) - 01:59, ngày 12 tháng 2 năm 2023
  • quyền tư lệnh quân đội, Bộ Lĩnh lên ngôi vua, ông làm Đại Tư Đồ. Năm Kỉ mão 979, vua Đinh bị Đỗ Thích ám sát. Sau đó Thập đạo tướng quân Lê Hoàn tư thông…
    2 kB (291 từ) - 22:13, ngày 18 tháng 9 năm 2011
  • đầu (thể loại Từ có bản dịch Quốc tế ngữ)
    xong, nên ông cứ ép khách, chớ ông ăn không được. La Quán Trung, “Hồi 33”, trong Tam quốc diễn nghĩa, Phan Kế Bính dịch, Bùi Kỷ hiệu đính[2]: Đi đến…
    14 kB (865 từ) - 15:15, ngày 15 tháng 9 năm 2023
Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).