Bước tới nội dung

Kết quả tìm kiếm

Trợ giúp tìm kiếm
Theo tựa hoặc nội dung

tốt
"cà phê" (cụm từ)
hoa OR bông (hoặc)
đặc -biệt (ngoại trừ)
nghi* hoặc prefix:wik (tiền tố)
*ường (hậu tố)
bon~ (tương tự)
insource:"vie-pron" (mã nguồn)
insource:/vie-pron/ (biểu thức chính quy)

Theo tựa

intitle:sửa (tìm trong tên mục từ)
~nhanh (không nhảy tới mục từ trùng tên)

Theo vị trí

incategory:"Thán từ tiếng Việt" (tìm trong thể loại)
thảo luận:xóa (không gian tên Thảo luận)
all:Việt (bất kỳ không gian tên)
en:ngoại (Wiktionary tiếng Anh)

Thêm nữa…

Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).
  • quốc Đất nước. Liên Hiệp Quốc là một tổ chức quốc tế tuyên bố hỗ trợ sự cộng tác của các quốc gia thành viên. Cách nói trại âm của cuốc. Nhớ nước đau…
    951 byte (86 từ) - 10:28, ngày 10 tháng 5 năm 2017
  • quốc tế Tổ chức lãnh đạo chung cho giai cấp công nhân các nước. Quốc tế cộng sản.. Quốc tế vô sản.. quốc tế Thuộc về mối quan hệ giữa các nước. "quốc
    486 byte (47 từ) - 15:27, ngày 19 tháng 11 năm 2023
  • organization /ˌɔr.ɡə.nə.ˈzeɪ.ʃən/ Sự tổ chức, sự cấu tạo. Tổ chức, cơ quan. world organizations — các tổ chức quốc tế "organization", Hồ Ngọc Đức, Dự án…
    369 byte (43 từ) - 19:54, ngày 7 tháng 5 năm 2017
  • pháp quốc tế công pháp quốc tế Tổng thể nói chung những nguyên tắc, quy phạm pháp luật nhằm điều chỉnh các quan hệ nhiều mặt giữa các quốc gia, các tổ chức…
    467 byte (65 từ) - 05:08, ngày 25 tháng 5 năm 2022
  • chính Quốc tế Liên minh Bưu chính Quốc tế Một tổ chức bưu chính toàn cầu, cơ quan trực thuộc của Liên Hiệp Quốc. Liên hiệp Bưu chính Quốc tế Tổ chức bưu…
    553 byte (46 từ) - 12:50, ngày 9 tháng 1 năm 2021
  • nhất most international) Quốc tế. Tan Son Nhat International Airport — Sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất (thuộc) Tổ chức quốc tế cộng sản. International international…
    896 byte (84 từ) - 06:12, ngày 7 tháng 5 năm 2017
  • (nghĩa là “Theo quan điểm của tôi”) Viết tắt của International (“quốc tế”) + Maritime (“hàng hải”) + Organization (“tổ chức”). IMO Tổ chức Hàng hải Quốc tế
    648 byte (40 từ) - 11:10, ngày 3 tháng 5 năm 2017
  • Wikipedia tiếng Việt có bài viết về: Liên Hiệp Quốc Liên Hiệp Quốctổ chức quốc tế lớn nhất thế giới, được thành lập vào ngày 24 tháng 10 năm 1945,…
    1.005 byte (73 từ) - 10:42, ngày 17 tháng 7 năm 2021
  • tự Chữ thập đỏ, dấu hiệu của ngành y tế. Hội hồng thập tự. - Hội chữ thập đỏ, tổ chức quốc tế nhằm mục đích cứu tế. "hồng thập tự", Hồ Ngọc Đức, Dự án…
    374 byte (45 từ) - 00:26, ngày 15 tháng 10 năm 2019
  • IPA: /ˈmeɪ.ɪŋ/ maying /ˈmeɪ.ɪŋ/ Việc tổ chức Ngày quốc tế lao động. "maying", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)…
    258 byte (28 từ) - 13:26, ngày 7 tháng 5 năm 2017
  • Viên chức ngoại giao của một nước ở nước khác tương đương với đại sứ. Cao uỷ. Pháp ở. Đông. Dương. Viên chức cao cấp của một tổ chức quốc tế, phụ trách…
    588 byte (66 từ) - 02:09, ngày 6 tháng 5 năm 2017
  • bài viết về: vi quốc gia vi quốc gia Mô hình các quốc gia có tuyên bố tồn tại nhưng không được bất cứ chính phủ hoặc tổ chức quốc tế nào công nhận, thường…
    734 byte (68 từ) - 11:46, ngày 20 tháng 1 năm 2023
  • wto Tổ chức mậu dịch quốc tế (World Trade Organization). Viết tắt. Tổ chức mậu dịch quốc tế (World Trade Organization). "wto", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển…
    304 byte (35 từ) - 22:50, ngày 28 tháng 9 năm 2006
  • imo Tổ chức hàng hải quốc tế (International Maritime Organization). Viết tắt. Tổ chức hàng hải quốc tế (International Maritime Organization). "imo", Hồ…
    324 byte (35 từ) - 03:58, ngày 7 tháng 5 năm 2017
  • scout hướng đạo (Từ cũ) Người dẫn đường, người thám thính. Tên của một tổ chức quốc tế, lập ra đầu thế kỷ 20, nhằm thông qua những hoạt động ngoài trời giáo…
    1 kB (129 từ) - 04:08, ngày 1 tháng 9 năm 2022
  • icao Tổ chức hàng không dân dụng quốc tế (International Civil Aviation Organization). Viết tắt. Tổ chức hàng không dân dụng quốc tế (International Civil…
    426 byte (41 từ) - 03:27, ngày 7 tháng 5 năm 2017
  • siêu đế quốc (Chủ nghĩa) Lý luận sai lầm của bọn xã hội đệ nhị quốc tế, cho rằng những tổ chức tư bản có tính chất quốc tế như tờ-rớt, các-ten,. . . có…
    644 byte (81 từ) - 07:49, ngày 27 tháng 9 năm 2011
  • ilo Tổ chức lao động quốc tế (International Labour Organization). "ilo", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)…
    193 byte (24 từ) - 03:47, ngày 7 tháng 5 năm 2017
  • + Resources (“tài nguyên”). Wikipedia tiếng Việt có bài viết về: IUCN IUCN (Tổ chức) Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế EX EW CR EN VU NT LC DD NE…
    730 byte (52 từ) - 11:27, ngày 22 tháng 4 năm 2017
  • tổ chức Phật giáo toàn quốc của Việt Nam, là đại diện Tăng, Ni, Phật tử Việt Nam trong và ngoài nước, là thành viên các tổ chức Phật giáo Quốc tế mà…
    763 byte (88 từ) - 12:35, ngày 15 tháng 6 năm 2024
Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).