Bước tới nội dung

Kết quả tìm kiếm

Trợ giúp tìm kiếm
Theo tựa hoặc nội dung

tốt
"cà phê" (cụm từ)
hoa OR bông (hoặc)
đặc -biệt (ngoại trừ)
nghi* hoặc prefix:wik (tiền tố)
*ường (hậu tố)
bon~ (tương tự)
insource:"vie-pron" (mã nguồn)
insource:/vie-pron/ (biểu thức chính quy)

Theo tựa

intitle:sửa (tìm trong tên mục từ)
~nhanh (không nhảy tới mục từ trùng tên)

Theo vị trí

incategory:"Thán từ tiếng Việt" (tìm trong thể loại)
thảo luận:xóa (không gian tên Thảo luận)
all:Việt (bất kỳ không gian tên)
en:ngoại (Wiktionary tiếng Anh)

Thêm nữa…

Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).
  • hydrostatique gc Thủy tĩnh học. "hydrostatique", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)…
    150 byte (19 từ) - 02:47, ngày 7 tháng 5 năm 2017
  • thủy” 趡: thủy, bận 乨: thủy, thỉ 始: thí, thủy, thỉ 澊: thủy 𣱱: thủy 尒: nhĩ, thủy 氵: thủy 水: thủy 呶: thủy, náo, nao 兘: thủy, thỉ 始: thí, thủy 水: thủy (trợ…
    1 kB (156 từ) - 01:47, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • Chuyển tự của гидростатика гидростатика gc (физ.) Thủy tĩnh học. "гидростатика", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)…
    289 byte (24 từ) - 14:03, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • thủy động học Khoa học nghiên cứu sự chuyển động của các chất lỏng. "thủy động học", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)…
    258 byte (30 từ) - 22:09, ngày 25 tháng 9 năm 2011
  • (水 là thủy, “chất lỏng” và 動力學 là động lực học, “môn học nghiên cứu chuyển động và tương tác của vật chất”). thủy động lực học, thuỷ động lực học Bộ phận…
    969 byte (104 từ) - 03:09, ngày 18 tháng 4 năm 2017
  • Wikipedia tiếng Việt có bài viết về: thủy lực học thủy lực học Môn khoa học nghiên cứu những quy luật cân bằng và chuyển động của các chất lỏng. Bản dịch…
    315 byte (32 từ) - 07:37, ngày 4 tháng 8 năm 2024
  • viết hoặc gốc từ tương tự thủy phận thủy phân (Hóa học) Sự phân ly một hợp chất do tác dụng của nước nóng hay a-xit loãng. "thủy phân", Hồ Ngọc Đức, Dự án…
    341 byte (47 từ) - 01:47, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • Wikipedia tiếng Việt có bài viết về: khí tượng học thủy văn khí tượng học thủy văn Chỉ đến ngành nghiên cứu về khí tượng và thuỷ văn. khí tượng thuỷ văn…
    335 byte (35 từ) - 11:54, ngày 23 tháng 12 năm 2021
  • tương tự Thuỷ Vân Thuỵ Văn Thuỵ Vân thủy văn Khoa học nghiên cứu sự diễn biến của mức nước trên các triền sông. "thủy văn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng…
    338 byte (47 từ) - 01:47, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • từ tương tự học viên học viện Cơ quan nghiên cứu một ngành học thuật. Trường chuyên nghiệp cao cấp. Học viện thủy lợi và điện lực. "học viện", Hồ Ngọc…
    373 byte (49 từ) - 03:20, ngày 7 tháng 5 năm 2017
  • Chuyển tự của гидростатическое гидростатическое давление Áp lực thủy tĩnh. "гидростатическое", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)…
    245 byte (24 từ) - 03:38, ngày 21 tháng 9 năm 2007
  • cường thủy (Hóa học) Dung dịch axit nitric đậm đặc và axit chlohydric đậm đặc tỉ lệ 1:3. cường toan Tiếng Anh: aqua regia…
    333 byte (25 từ) - 04:55, ngày 2 tháng 10 năm 2011
  • Chuyển tự của полное полное гидростатическое давление Áp suất thủy tĩnh toàn phần. "полное", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)…
    253 byte (27 từ) - 21:59, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • nhất quán, trước sau như một, thủy chung như nhất. выдержанный стиль — phong cách nhất quán (о человеке) trấn tĩnh, bình tĩnh, biết tự chủ, biết kìm mình…
    694 byte (65 từ) - 13:40, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • thần sa (thể loại Địa lý học)
    thần sa (Địa lý học) Sun-fua thủy ngân tự nhiên, có màu đỏ tươi thắm, từ đó người ta lấy ra thủy ngân. "thần sa", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt…
    370 byte (39 từ) - 18:33, ngày 21 tháng 9 năm 2011
  • hỗn hống (thể loại Hóa học)
    hỗn hống (Hóa học) Hợp kim thủy ngân với kim loại khác. "hỗn hống", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)…
    276 byte (27 từ) - 03:22, ngày 7 tháng 5 năm 2017
  • lăng kính (thể loại Vật lý học)
    về: lăng kính lăng kính (Vật lý học) Dụng cụ quang học hình trụ đáy tam giác, làm bằng một chất trong suốt thường là thủy tinh, có tính chất khúc xạ và…
    461 byte (58 từ) - 11:54, ngày 7 tháng 5 năm 2017
  • ống nghiệm (thể loại Hóa học)
    ống nghiệm (Hóa học) Ống thủy tinh hình trụ có đáy, dùng để thí nghiệm những phản ứng hóa học. Tiếng Anh: test tube, test-tube, culture tube Tiếng Tây…
    572 byte (55 từ) - 09:10, ngày 23 tháng 9 năm 2011
  • tiếng. Một nút đánh dấu một trạng thái nào đó. Điểm ba trạng thái đối với thủy ngân có nhiệt độ -38,8344 °C và áp suất 0,2 mPa. Một thang bậc dùng để định…
    2 kB (222 từ) - 05:04, ngày 21 tháng 2 năm 2024
  • Wikipedia tiếng Việt có bài viết về: chim Từ tiếng Môn-Khmer nguyên thủy *ciim. (trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm) Cách viết từ này trong chữ Nôm 󰖀:…
    2 kB (148 từ) - 03:38, ngày 4 tháng 9 năm 2024
Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).