đài thọ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗa̤ːj˨˩ tʰɔ̰ʔ˨˩ɗaːj˧˧ tʰɔ̰˨˨ɗaːj˨˩ tʰɔ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗaːj˧˧ tʰɔ˨˨ɗaːj˧˧ tʰɔ̰˨˨

Động từ[sửa]

đài thọ

  1. Chịu trách nhiệm chi trả các khoản chi phí.
    Cán bộ đi công tác được cơ quan đài thọ toàn bộ tiền ăn ở.

Tham khảo[sửa]