đái dầm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Từ ghép giữa đái +‎ dầm.

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗaːj˧˥ zə̤m˨˩ɗa̰ːj˩˧ jəm˧˧ɗaːj˧˥ jəm˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗaːj˩˩ ɟəm˧˧ɗa̰ːj˩˧ ɟəm˧˧

Động từ[sửa]

đái dầm

  1. Đái ra quần trong khi ngủ.
    Em bé có tật đái dầm.

Đồng nghĩa[sửa]

Tham khảo[sửa]