Bước tới nội dung

đáo để

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗaːw˧˥ ɗḛ˧˩˧ɗa̰ːw˩˧ ɗe˧˩˨ɗaːw˧˥ ɗe˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗaːw˩˩ ɗe˧˩ɗa̰ːw˩˧ ɗḛʔ˧˩

Phó từ

[sửa]

đáo để

  1. (Dùng để bổ nghĩa cho tính từ) Quá, rất.
    Con bé xinh đáo để.

Tính từ

[sửa]

đáo để

  1. Chỉ sự khôn lanh trong cư xử, không nhường nhịn, không chịu thiệt, nghĩa nhẹ hơn của đanh đá.
    Có vài người bảo tôi là con gái miền Nam nên quá đáo để khi dùng toàn chiêu “độc” đối phó với mẹ chồng. (Nàng dâu đáo để và chiêu “trị” mẹ chồng, Dân Việt)

Đồng nghĩa

[sửa]

Trái nghĩa

[sửa]