đáo để
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗaːw˧˥ ɗḛ˧˩˧ | ɗa̰ːw˩˧ ɗe˧˩˨ | ɗaːw˧˥ ɗe˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗaːw˩˩ ɗe˧˩ | ɗa̰ːw˩˧ ɗḛʔ˧˩ |
Phó từ
[sửa]đáo để
Tính từ
[sửa]đáo để
- Chỉ sự khôn lanh trong cư xử, không nhường nhịn, không chịu thiệt, nghĩa nhẹ hơn của đanh đá.
- Có vài người bảo tôi là con gái miền Nam nên quá đáo để khi dùng toàn chiêu “độc” đối phó với mẹ chồng. (Nàng dâu đáo để và chiêu “trị” mẹ chồng, Dân Việt)