đẳng tích

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗa̰ŋ˧˩˧ tïk˧˥ɗaŋ˧˩˨ tḭ̈t˩˧ɗaŋ˨˩˦ tɨt˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗaŋ˧˩ tïk˩˩ɗa̰ʔŋ˧˩ tḭ̈k˩˧

Tính từ[sửa]

đẳng tích

  1. có cùng thể tích.
  2. (vật lý) quá trình biến đổi trạng thái khí khi thể tích không thay đổi.