địa lôi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗḭʔə˨˩ loj˧˧ɗḭə˨˨ loj˧˥ɗiə˨˩˨ loj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗiə˨˨ loj˧˥ɗḭə˨˨ loj˧˥ɗḭə˨˨ loj˧˥˧

Danh từ[sửa]

địa lôi

  1. Các loại mìn, đương lượng nổ được bố trí trên hoặc dưới mặt đất.