đối tác

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗoj˧˥ taːk˧˥ɗo̰j˩˧ ta̰ːk˩˧ɗoj˧˥ taːk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗoj˩˩ taːk˩˩ɗo̰j˩˧ ta̰ːk˩˧

Danh từ[sửa]

đối tác

  1. Đối tượng để hợp tác trong công việc kinh doanh, đầu tư.