động cơ đốt trong

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗə̰ʔwŋ˨˩ kəː˧˧ ɗot˧˥ ʨawŋ˧˧ɗə̰wŋ˨˨ kəː˧˥ ɗo̰k˩˧ tʂawŋ˧˥ɗəwŋ˨˩˨ kəː˧˧ ɗok˧˥ tʂawŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗəwŋ˨˨ kəː˧˥ ɗot˩˩ tʂawŋ˧˥ɗə̰wŋ˨˨ kəː˧˥ ɗot˩˩ tʂawŋ˧˥ɗə̰wŋ˨˨ kəː˧˥˧ ɗo̰t˩˧ tʂawŋ˧˥˧

Danh từ[sửa]

động cơ đốt trong

  1. Một loại động cơ nhiệt.