đoái tưởng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗwaːj˧˥ tɨə̰ŋ˧˩˧ɗwa̰ːj˩˧ tɨəŋ˧˩˨ɗwaːj˧˥ tɨəŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗwaːj˩˩ tɨəŋ˧˩ɗwa̰ːj˩˧ tɨə̰ʔŋ˧˩

Động từ[sửa]

đoái tưởng

  1. Nhớ đến.
    Từ ngày ông ấy về hưu, vẫn đoái tưởng đến cơ quan.

Tham khảo[sửa]