σκύλος
Tiếng Hy Lạp[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Liên quan đến Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table)..
Cách phát âm[sửa]
Danh từ[sửa]
σκύλος (skýlos) gđ (số nhiều σκύλοι, giống cái σκύλα, giống trung σκυλί)
- Chó (Canis lupus familiaris) (thuật ngữ chung cho cả hai giống hay cụ thể hơn là cho con đực).
- Θα γυρίσω σε λίγο, πρέπει να πάω βόλτα τον σκύλο μου.
- Tha gyríso se lígo, prépei na páo vólta ton skýlo mou.
- Tôi sẽ quay lại sau một lúc, tôi phải dắt chó của tôi đi dạo.
- (nghĩa xấu, nghĩa bóng) Dã thú, vũ phu (người bạo lực với hành vi hoang dã).
- Μην αφήσεις αυτόν τον σκύλο κοντά στα παιδιά σου!
- Min afíseis aftón ton skýlo kontá sta paidiá sou!
- Đừng để người dã thú đó đến gần bọn trẻ của bạn!
- (nghĩa bóng) Người làm việc chăm chỉ (một người làm việc không mệt mỏi và với thành công lớn).
- Αυτός είναι σκύλος στη δουλειά του.
- Aftós eínai skýlos sti douleiá tou.
- Ông ta là một người làm việc chăm chỉ không mệt mỏi.
- Cá nhám (bất kỳ loài cá mập nhỏ nào).
- Έπιασα έναν σκύλο στο δίχτυ μου.
- Épiasa énan skýlo sto díchty mou.
- Tôi đã bắt một con cá nhám trong cái lưới của tôi.
Biến cách[sửa]
Đồng nghĩa[sửa]
- σκυλί (skylí)
Đồng nghĩa[sửa]
- (chó): κύων gđ hoặc gc (kýon) (Katharevousa)
- (cá nhám): σκυλόψαρο gt (skylópsaro)
Từ dẫn xuất[sửa]
- σαν τον σκύλο με τη γάτα (san ton skýlo me ti gáta, “at loggerheads, like cats and dogs”)
- σκύλος που γαβγίζει δεν δαγκώνει (skýlos pou gavgízei den dagkónei, “barking dogs seldom bite”)
- και την πίτα ολόκληρη και τον σκύλο χορτάτο (kai tin píta olókliri kai ton skýlo chortáto, “have one's cake and eat it too”) (literally: "both the whole pie and the dog fed")
- εγώ το λέω τού σκύλου μου και ο σκύλος στην ουρά του (egó to léo toú skýlou mou kai o skýlos stin ourá tou, “about things that never get accomplished”) (literally: "I tell my dog and my dog tells its tail")
- το φτηνό το κρέας το τρών' οι σκύλοι (to ftinó to kréas to trón' oi skýloi, “you get what you pay for”) (literally: "cheap meat gets eaten by the dogs")
Đọc thêm[sửa]
- σκύλος trên Wikipedia tiếng Hy Lạp.
- σκύλος - Λεξικό της κοινής νεοελληνικής [Từ điển tiếng Hy Lạp tiêu chuẩn hiện đại], 1998, bởi Quỹ "Triantafyllidis".
Tiếng Hy Lạp cổ[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Từ Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).. Các từ cùng gốc bao gồm tiếng Phạn स्कुनाति (skunā́ti, “che phủ”) và tiếng Anh cổ scēo (“bầu trời”) và scuwa (“bóng râm, bóng tối, bảo vệ”). Liên quan đến Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table). và Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table)..
Ngoài ra, Beekes gợi ý từ dẫn xuất từ Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table)..
Cách phát âm[sửa]
Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
Danh từ[sửa]
Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
Biến tố[sửa]
Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
Từ liên hệ[sửa]
Tham khảo[sửa]
- Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).Liddell & Scott (1940) A Greek–English Lexicon, Oxford: Clarendon Press
- Bản mẫu:R:Bailly
- Bản mẫu:R:grc:Beekes
- Bản mẫu:R:LOGEION
- Mục từ tiếng Hy Lạp
- tiếng Hy Lạp links with redundant alt parameters
- Mục từ tiếng Hy Lạp có cách phát âm IPA
- Danh từ
- Danh từ tiếng Hy Lạp
- tiếng Hy Lạp entries with incorrect language header
- Danh từ giống đực tiếng Hy Lạp
- Định nghĩa mục từ tiếng Hy Lạp có ví dụ cách sử dụng
- Từ có nghĩa xấu trong tiếng Hy Lạp
- Mục từ có biến cách
- Danh từ tiếng Hy Lạp có biến cách như 'καλόγερος'
- Từ tiếng Hy Lạp kế thừa từ tiếng Hy Lạp cổ
- Chó/Tiếng Hy Lạp
- Mục từ tiếng Hy Lạp cổ