дзүүн

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Mông Cổ Khamnigan[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Từ tiếng Mông Cổ nguyên thuỷ *ǰä-gü-n (bên trái, hướng đông). Cùng gốc với tiếng Mông Cổ зүүн (züün), tiếng Buryat зүүн (züün), tiếng Kalmyk зүн (zün), v.v.

Cách phát âm[sửa]

Tính từ[sửa]

дзүүн (dzüün)

  1. (Nga)bên trái.
    Хадын дзүүн хаджууда барилга кэнэ.
    Xadyn dzüün xadžuuda barilga kene.
    Công trình được thi công ở phía bên trái của ngọn núi.
  2. (Nga)hướng đông (bên trái khi quay về phía nam).
    Дзүүн аймагуудта үбүсэ сайн ургадаг.
    Dzüün ajmaguudta übüse sajn urgadag.
    Cỏ mọc tốt ở các huyện phía đông.

Danh từ[sửa]

дзүүн (dzüün)

  1. (Nga) bên trái.
  2. (Nga) hướng đông (hướng bên trái khi quay về phía nam).
    Дзүүнээсэ салаки үлеэнэ.
    Dzüüneese salaki üljeene.
    Gió thổi từ hướng đông.

Tham khảo[sửa]

  • D. G. Damdinov, E. V. Sundueva (2015) ХАМНИГАНСКО-РУССКИЙ СЛОВАРЬ [Từ điển Khamnigan-Nga] (bằng tiếng Nga), Irkutsk