ủy thác
Tiếng Việt[sửa]
Cách viết khác[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
wḭ˧˩˧ tʰaːk˧˥ | wi˧˩˨ tʰa̰ːk˩˧ | wi˨˩˦ tʰaːk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
wi˧˩ tʰaːk˩˩ | wḭʔ˧˩ tʰa̰ːk˩˧ |
Động từ[sửa]
ủy thác
- Giao phó một cách chính thức cho người được tin cậy.
- Giám đốc ủy thác cho phó giám đốc giải quyết việc này.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "ủy thác", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)