Hà Đông

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ha̤ː˨˩ ɗəwŋ˧˧haː˧˧ ɗəwŋ˧˥haː˨˩ ɗəwŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
haː˧˧ ɗəwŋ˧˥haː˧˧ ɗəwŋ˧˥˧

Danh từ riêng[sửa]

Hà Đông

  1. Thành phố thuộc tỉnh Hà Tây, Việt Nam.
  2. () tỉnh Hà Đông cũ của Việt Nam.
  3. Tên gọi thời nhà Đường của tỉnh Sơn TâyTrung Quốc.
  4. Phiên âm Hán Việt tên gọi của một quậnHàn Quốc.