Mất búa đổ ngờ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mət˧˥ ɓwaː˧˥ ɗo̰˧˩˧ ŋə̤ː˨˩mə̰k˩˧ ɓṵə˩˧ ɗo˧˩˨ ŋəː˧˧mək˧˥ ɓuə˧˥ ɗo˨˩˦ ŋəː˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mət˩˩ ɓuə˩˩ ɗo˧˩ ŋəː˧˧mə̰t˩˧ ɓṵə˩˧ ɗo̰ʔ˧˩ ŋəː˧˧

Danh từ riêng[sửa]

Mất búa đổ ngờ

  1. Chỉ việc nghi ngờ vu vơ.
  2. Liệt Tử.
    Người thầy búa mất cái búa, ngờ cho đứa con nhà láng giềng, nhìn cách đi đứng nói năng của nó, nhất nhất đều tỏ ra là thằng ăn trộm búa..
    Nhưng rồi lại thấy búa, hôm sau nhìn đứa con láng giềng thấy không có cái gì tỏ ra là đứa ăn trộm búa cả

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]