Mật tông

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mə̰ʔt˨˩ təwŋ˧˧mə̰k˨˨ təwŋ˧˥mək˨˩˨ təwŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mət˨˨ təwŋ˧˥mə̰t˨˨ təwŋ˧˥mə̰t˨˨ təwŋ˧˥˧

Danh từ[sửa]

Mật tông

  1. Một nhánh của Phật giáo (một tôn giáo có từ lâu đời, xuất phát ban đầu từ Ấn Độ sau đó ảnh hưởng đến các quốc gia xung quanh như Trung Quốc, Tây Tạng, Nhật Bản và bao gồm Việt Nam).

Đồng nghĩa[sửa]

Dịch[sửa]